Danh mục

Chuyên đề: các hợp chất của lưu huỳnh

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 73.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài viết chuyên đề: các hợp chất của lưu huỳnh, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: các hợp chất của lưu huỳnh Chuyên đề: Các hợp chất của Lưu HuỳnhPhần 1: Lí thuyết  SO2-là khí không màu mùi hắc, độc tan nhiều trong nước.-là một chất rất hoạt động cho được nhiều phản ứng hóa học trong đó số oxh của lưuhuỳnh có thế không thay đổi hoặc có thay đổi tăng lên hay giảm xuống.* PƯ không thay đổi số oxh:SO2 + NaOH → NaHSO3 SO2 + H2O → H2SO3SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + PCl5 → POCl3 + SOCl2*PƯ có thay đổi số oxh: SO2 + Cl2 → SOCl2 SO2 + O2 → SO3 (xt: V2O5, 4500C)-là một chất khử khá mạnh tuy kém H2, HI, H2S SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO45SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4SO2+ 2FeCl3+ 2H2O → 2FeCl2+ H2SO4 + 2HClSO2 + 2H2O + Cl2 → H2SO4 + 2HCl- là một chất oxh, đối với những chất khử mạnh thì SO2 thể hiện tính oxh.SO2 + 2H2S → 2H2O + 2SSO2 + 6HI → 2H2O + H2S + I32 SO3- là chất lỏng hút nước rất mạnh, SO3 + H20 → H2SO4- do PƯ trên tỏa nhiều nhiệt làm nước bay hơi, tạo với SO3 những giọt nhỏ nhưsương.(H2SO4 bão hòa SO3 được gọi là oleum)- SO3 là chất oxh mạnh SO3 + KI → K2SO3 + I2 3SO3 +2NH3→ 3SO2 + N2 + H2OAXIT SUNFURƠ H2SO3- là ax không bền- có tính khử và tính oxh+ tính khử: 2H2SO3 + O2 → 2H2SO4-khi PƯ với các chất oxh Cl2, I2, KMnO4,…… H2SO3 thành H2SO4. H2SO3 + I2 + H2O → H2SO4 + 2HI- tính oxh: khi pư với các chất khử mạnh thì H2SO3 bị khử thành S hoặc H2S. H2SO3 + 2H2S → 3S + 3H2O- là một axit trung bình: hằng số điện li K1= 2.10-2, K2= 6.10-8AXIT SUNFURIC H2SO4- ở nhiệt độ thường nó hoàn toàn không bay hơi, nếu nấu nóng thì bắt đầu bay hơi.* H2SO4 loãng thể hiện đầy đủ tính chất của một ax:Tác dụng với kim loại đúng trước hidro trong dãy điện thế của kim loại.Tác dụng với bazo và muối của axit dễ bay hơiKhông tác dụng với kim loại yếu và phi kim* H2SO4 đặc hút nước rất mạnh, pư tảo nhiều nhiệtVậy cần cần thận khi pha loãng ax sunfuric đặc với nước: cho từ từ H2SO4 đặc vàonước chứ không làm ngược lại- thể hiện tính oxh mạnh, do đó oxh được mọi kim loại trừ Au, Pt. Oxh được nhiềuphim kim và hợp chất.* tác dụng với kim loại: (trừ Au và Pt)Khi tác dụng với kim loại cho muối mà kim loại có số oxh cao nhất-Đối với kim loại kém hoạt động ( đứng sau H) thì H2SO4 chỉ khử tới SO2 Cu + 2H2SO4 → CúSO4 + SO2+ 2H2O-Đối với kim loại hoạt động trung bình và mạnh: 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O-Với kim loại hoạt động hóa học mạnh thì pư xảy ra phức tạp Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + 3SO2+ 2H2O 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O H2SO4 đặc nguội không tác dụng với các kim loại Al,Cr, Fe…(do bị oxh bề mặttaoh một dạng oxit bền với axit ngăn cản không cho pư tiếp)-Tác dụng với phi kim: S + 2H2SO4 → 3SO2+ 2H2O-Tác dụng với bazo và oxit bazo 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2+ 4H2O Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4+ 2H2O- Tác dụng với muối BaCl2+ H2SO4 → BaSO4+ 2HCl- Tác dụng với chất hữu cơXúc tác cho các pư loại nước C2H5OH → C2H4 +H2OKhi tác dụng với các chất hữu cơ có chứa oxi thì chiếm đoạt các nguyên tố để tạonước, hóa than các gluxit C12H22O11→ 12C + 11H2O- tác dụng với các hợp chất có chất khửHBr + H2SO4 → SO2 + Br2 + 2H2OPhần 2: Bài tậpBài 1: Hoà tan hỗn hợp A gồm Mg, Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặcnóng thu được 1,21 lít khí SO2 và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịchNaOH dư thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi ta thu được hỗn hợprắn E. Cho E tác dụng với lượng dư H2 (nhiệt độ) thì thu được 2,72 gam hỗn hợp rắnF.a) Viếp phương trình phản ứng xảy ra.b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.Bài 2: Có 5 lọ chứa riêng từng dung dịch của các chất: H2SO4, HCl, NaCl, NaBr,NaClO. Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên.Bài 3: Có 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ 1:1. Để trung hoà 100mldung dịch X cần 400ml dung dịch NaOH 5% (d = 1.2g/ml)a) Tính CM của mỗi axit trong dung dịch X.b) Nếu nồng độ % của NaCl trong dung dịch thu được sau phản ứng là 1,95%, hãy tínhkhối lượng riếng của dung dịch X và nồng độ % của mỗi axit trong dung dịch X.Bài 4: Khi hoà tan H2S vào nước để được dung dịch bão hoà thì nồng độ dung dịch gầnbằng 0.1 M. dung dịch có chứa 3 tiểu phân (H2S, HS-, và S2-) mà tỉ lệ của chúng tuỳthuộc độ axit của dung dịch. Các hằng số của axit của H2S là K1 = 1,0 x 10 -7 và K2 =1,3 x 10 -13a) tính nồng độ sunfua, [S2-] trong dung dịch H2S 0,1 M với pH = 2,0.b) Một dung dịch chứa các cation Mn+, Co2+, và Ag+ với nồng độ ban đầu của mỗi ionđều bằng 0.01 M. Ion nào sẽ kết tủa khi bão hoà dung dịch với H2S và điều chỉnh pH =2,0 bằng HCl? Giải thích?Biết TMnS = 2,5 x 10 -10; TCoS = 4,0 x 10 -21; TAg2S = 6,3 x 10 -50Bài 5: Từ 0,1 mol H2SO4 có thể điều chế 0,224 lít ; 1,12 lit; 2,4 lit; 3,36 lit SO2 đượckhông? Nếu được hãy minh học bằng những thí dụ cụ thể. Viết đầy đủ các phươngtrình phản ứng . (Thể tích khí đo ở DKTC)Bài 6: Một Oleum A chứa 37,869% khối lượng S trong phân tửa) Xác định công thức của A.b) Trộn m1 gam A với m2 gam dung dịch H2SO4 83,3% thu được 200 gam Oleum B cócông thức H2SO4.2SO3. Tính m1 và m2Bài 7: Một oxit của kim loại R khi cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thuđược 2,24 lit khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, cô cạn dung dịch thu được thấy có 120gam muối khan.a) xác định công thức phân tử oxit trên.b) Lấy một lượng oxit trên hoà tan vừ hết trong dung dịch HCl 2M có một lượng nhỏkhí oxi tan trong dung dịch thì thu được dung dịch muối A. A làm mất màu 100ml dungdịch Brôm 0,25M. Xác định lượng oxit đã bị hoà tan.Bài 8: Trong bình kín dung tích không đổi chứa 35,2x gam O2 và 164x gam SO2, có xúctác V2O5. Lượng khí SO2 ở 136,5oC. Đun nóng bình một thời gian, đưa về nhiệt độban đầu. Áp suất trung bình la P2. Biết áp suất bình ban đầu là 4,5 atm và hiều suấtsau phản ứng là H%.a) Lập biểu thức tính áp suất sau phản ứng P2 và tỉ khối hơi của hỗn hợp sau phảnứng so với không khí theo Hb) tính dung tích bình kh ...

Tài liệu được xem nhiều: