Chuyên đề Căn bậc hai - căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2 =|A|
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Căn bậc hai - căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2 =|A| CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 = AA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂMI. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x 2 = a• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau:Số dương kí hiệu là a , số âm kí hiệu là − a• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 =0• Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số họccủa 0.• Với hai số không âm a, b, ta có a < b ⇔ a < bII. Căn thức bậc hai• Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A.• A xác định (hay có nghĩa) khi A ≥ 0. 2 A .A ≥ 0 A= A= −A .A < 0B. BÀI MINH HỌAI. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG BÀI TỰ LUẬNDạng 1. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩaBài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:a) −3x b) 4 − 2x c) −3x + 2d) 3x + 1 e) 9x − 2 f ) 6x − 1Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: x x xa) + x−2 b) + x−2 c) 2 + x−2 x−2 x+2 x −4 1 4 −2d) e) f) 3 − 2x 2x + 3 x +1Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:a) x 2 + 1 b) 4x 2 + 3 c) 9x 2 − 6x + 1d) − x 2 + 2x − 1 e) − x + 5 f ) −2x 2 − 1Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:a) 4 − x 2 b) x 2 − 16 c) x 2 − 3d) x 2 − 2x − 3 e) x ( x + 2 ) f ) x 2 − 5x + 6Lời giảiBài 1: 2a)x ≤ 0 b)x ≤ 2 c)x ≤ 3 −1 2 1d)x ≥ e)x ≥ f )x ≥ 3 9 6Bài 2:1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com xa) + x−2 x−2 x − 2 ≥ 0 x ≥ 2Điều kiện của biểu thức là ⇔ ⇔x>2 x − 2 ≠ 0 x ≠ 2Vậy điều kiện của biểu thức là x > 2 xb) + x−2 x+2 x − 2 ≥ 0 x ≥ 2Điều kiện của biểu thức là ⇔ ⇔x≥2 x + 2 ≠ 0 x ≠ −2Vậy điều kiện của biểu thức là x ≥ 2 xc) 2 + x−2 x −4 x − 2 ≥ 0 x ≥ 2Điều kiện 2 ⇔ ⇔x>2 x − 4 ≠ 0 x ≠ ±2Vậy điều kiện của biểu thức là x > 2 1 Ad) dạng với A > 0 3 − 2x B 1 3⇒ Điều kiện ≥ 0 ⇔ 3 − 2x > 0 ⇔ x < 3 − 2x 2 3Vậy điều kiện của biểu thức là x < 2 4 Ae) . Dạng với A > 0 2x + 3 B 4 3⇒ Điều kiện ≥ 0 ⇔ 2x + 3 > 0 ⇔ x > − 2x + 3 2 3Vậy điều kiện của biểu thức là x > − 2 −2 Af) dạng với A < 0 x +1 B −2⇒ Điều kiện ≥ 0 ⇔ x + 1 < 0 ⇔ x < −1 x +1Vậy điều kiện của biểu thức là x < −1Bài 3.a) Vì x 2 + 1 > 0∀x . Vậy hàm số luôn xác định ∀x ∈ b) Vì 4x 2 + 3 > 0∀x . Vậy hàm số luôn xác định ∀x ∈ ( 3x − 1) . Vì ( 3x − 1) ≥ 0∀x ∈ 2 2c) 9x 2 − 6x += 1Vậy hàm số xác định với mọi x − ( x 2 − 2x + 1) = − ( x − 1) 2d) − x 2 + 2x − 1 =Hàm số xác định ⇔ − ( x − 1) ≥ 0 ⇔ x − 1= 0 ⇔ x = 1 2Vậy hàm số xác định khi x = 12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.come) − x +5Điều kiện − x + 5 ≥ 0 ⇔ x + 5 =0 ⇔ x =−5f) −2x 2 − 1Điều kiện −2x 2 − 1 =− ( 2x 2 + 1) < 0∀xVậy không tồn tại giá trị x để hàm số có nghĩaBài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) Điều kiện của biểu thức là 4 − x 2 ≥ 0 ⇔ x 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2Vậy điều kiện của biểu thức là −2 ≤ x ≤ 2b) Điều kiện của biểu thức là x 2 − 16 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 16 ⇔ x ≥ 4 hoặc x ≤ −4Vậy điều kiện của biểu thức là x ≥ 4 hoặc x ≤ −4c) Điều kiện của biểu thức là x 2 − 3 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 3 ⇔ x ≥ 3 hoặc x ≤ − 3Vậy điều kiện của biểu thức là x ≥ 3 hoặc x ≤ − 3 x + 1 ≥ 0 x ≥ −1 ⇔ ⇔ x≥3 x − 3 ≥ 0 x ≥ 3d) x − 2x − 3 ≥ 0 ⇔ ( x + 1)( x − 3) ≥ 0 ⇔ 2 x + 1 ≤ 0 x ≤ −1 ⇔ ⇔ x ≤ −1 x − 3 ≤ 0 x ≤ 3Vậy biểu thức xác định khi x ≥ 3 hoặc x ≤ −1e) Điều kiện của biểu thức là x ( x + 2 ) ≥ 0 ⇔ x ≤ −2 hoặc x ≥ 0Vậy điều kiện của biểu thức là x ≤ −2 hoặc x ≥ 0f) Điều kiện của biểu thức là x 2 − 5x + 6 ≥ 0 ⇔ ( x − 2 )( x − 3) ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3Vậy điều kiện của biểu thức là x ≤ 2 hoặc x ≥ 3Dạng 2. Tính giá trị biểu thứcTrong các bài toán tính giá trị biểu thức và bài toán rút gọn thường xuất hiện các dạng biểu thức “ẩn” củacác hằng đẳng thức. Để tính toán và giải quyết nhanh bài toán, các em cần biến đổi, và sử dụng thành thạocác dạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Toán lớp 9 Chuyên đề Căn bậc hai Căn thức bậc hai Hằng đẳng thức Tính giá trị biểu thức Rút gọn biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 164 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 33 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 trang 119 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 77 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
5 trang 76 2 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long
8 trang 74 2 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 69 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
10 trang 67 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 65 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 62 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu
5 trang 61 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
3 trang 57 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
9 trang 57 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 57 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nghĩa Tân
7 trang 56 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Minh Đức (Đề tham khảo 01)
6 trang 55 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
8 trang 54 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
6 trang 53 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 53 0 0