Danh mục

Chuyên đề Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Số trang: 41      Loại file: pdf      Dung lượng: 640.05 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (41 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyên đề Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn CHUYÊN ĐỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNPHẦN I. TRỌNG TÂM CẦN ĐẠTA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM a1 x  b1 y  c1 1 Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:  I   a2 x  b2 y  c2  2 a. Phương pháp thế:  Bước 1: Từ một phương trình của hệ, ta biểu thị ẩn x theo y (hoặc y theo x).  Bước 2: Thế biểu thức tìm được của x (hoặc của y) vào phương trình còn lại để được phương trình bậc nhất một ẩn. Giải phương trình bậc nhất vừa tìm được.  Bước 3: Thay giá trị vừa tìm được của ẩn vào biểu thức tìm được trong bước thứ nhất để tìm giá trị của ẩn còn lại. b. Phương pháp cộng đại số:  Bước 1: Chọn ẩn muốn khử, thường là x (hoặc y).  Bước 2: - Xem xét hệ số của ẩn muốn khử. - Khi các hệ số của cùng một ẩn đối nhau thì ta cộng vế theo vế của hệ. - Khi các hệ số của cùng một ẩn bằng nhau thì ta trừ về theo vế của hệ. - Nếu các hệ số đó không bằng nhau thì ta nhân các vế của hai phương trình với số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của x (hoặc y) trong hai phương trình của hệ là bằng nhau hoặc đối nhau (đồng nhất hệ số). Rồi thực hiện các bước ở trên. - Ta được một phương trình mới, trong đó ẩn muốn khử có hệ số bằng 0.  Bước 3: Giải hệ phương trình gồm một phương trình mới (một ẩn) và một phương trình đã cho. Ta suy ra nghiệm của hệ * Đối với một số bài toán ta có thể kết hợp phương pháp đặt ẩn phụ để biến đổi hệ phương trình đã cho thành hệ phương trình đơn giản hơn với ẩn mới. Sau khi tìm được nghiệm của hệ phương trình mới, ta có thể tìm nghiệm của hệ phương trình ban đầu. * Sử dụng máy tính CASIO/VINACAL:  Nhấn Mode, chọn mục EQN, chọn số tương ứng với mục: anX+bnY=cn a1 x  b1 y  c1 1  Nếu hệ phương trình theo đúng thứ tự  a2 x  b2 y  c2  2  Ta nhập số liệu tương ứng: Hàng thứ nhất: a1 ; b1 ; c1  và hàng thứ hai: a2 ; b2 ; c2   Nhấn =; = ta sẽ có kết quả nghiệm của hệ phương trình. Các em có thể sử dụng máy tính casio để tính ra nghiệm đúng.B. CÁC DẠNG TOÁNDạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thếVí dụ minh họa 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:  x  2 y  1 3  x  y   2  x  y   9a.  b.  2 x  5 y  7 2  x  y    x  y   1 Hướng dẫn giải:a. Biến đổi hệ phương trình đã cho thành các hệ phương trình tương đương:  x  2 y  1  x  2 y  1  x  2 y  1HTP:    2 x  5 y  7  2  2 y  1  5 y  7  9 y  2  7  x  2 y  1  x  2.  1  1  x  1    9 y  9  y  1  y  1Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm là 1; 1 . 3  x  y   2  x  y   9b. Hệ phương trình  2  x  y    x  y   1Cách 1: Thu gọn vế trái của mỗi phương trình trong hệ, biến đổi hệ phương trình đã cho thành cáchệ phương trình tương đương. 3  x  y   2  x  y   9 3 x  3 y  2 x  2 y  9HPT:    2  x  y    x  y   1 2 x  2 y  x  y  1 3 x  3 y  2 x  2 y  9 x  5y  9  x  5 y  9    2 x  2 y  x  y  1 3 x  y  1 3  5 y  9   y  1  x  5 y  9  x  1  14 y  28  y  2Vậy, hệ phương trình đã cho có một nghiệm  1; 2  .Cách 2: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ: đặt u  x  y; v  x  y , ta có hệ phương trình: 3  x  y   2  x  y   9 3u  2v  9  2  x  y    x  y   1 2u  v  1 3u  2  2u  1  9  7u  7 u  1   v  2u  1 v  2u  1 v  3 u  1 x  y  1 2  y  3  2 2 y  4  x  1Với  , ta có hệ phương trình     v  3  x  y  3  x  y  3 x  y  3  y  2Vậy, hệ phương trình đã cho có một nghiệm  1; 2  .Dạng 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại sốVí dụ minh họa 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:  x  2 y  1 3  x  y   2  x  y   9a.  b.  2 x  5 y  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: