Danh mục

Chuyên đề luyện thi tôt nghiệp THPT và tuyển sinh cao đăng đại học

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 167.84 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích chuyên đề này giúp học sinh biết cách sử dụng câu bị động của các động từ đặc biệt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề luyện thi tôt nghiệp THPT và tuyển sinh cao đăng đại học Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009 Môn: TIẾNG ANH Chuyênđề: MỘT SỐ CÁCH CHUYỂN SANG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT I. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ - Chuyên đề này nối tiếp chuyên đề hôm trước chúng ta đã học để mở rộng thêm kiến thức cho các em về một số cách chuyển sang bị động của các động từ đặc biệt. Đây là những trường hợp đặc biệt cần lưu ý để giúp các em tránh sai sót trong quá trình làm bài. II. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Somebody + want/ like/expect + someone to do something Somebody + want /like/expect + something + to be done Ví dụ: The teacher wants us to prepare our lessons carefully. The teacher wants our lessons to be prepared carefully. They expected me to finish my work early. they expected my work to be finished early. 2. Somebody + agree/arrange/determind/decide + to do something Somebody + agree/arange/determind/decide + that something + should be + done Ví dụ: She decided to rebuild the house She decided that the house should be rebuilt. 3. They/it + need(s) + doing they/ it + need(s) + to be done Ví dụ: The house needs cleaning The house needs to be cleaned. The chickens need feeding The chickens need to be fed. Hai cấu trúc này có thể chuyển đổi lại cho nhau, cả hai cấu trúc này đều mang nghĩa bị động. 4. Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + do something Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + do something Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to do something Ví dụ: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1 Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009 People think he drives dangerously. It’s thought that he drives dangerously. He is thought to drive dangerously. People think he is a good teacher. It is thought that he is a good teacher. He is thought to be a good teacher. 5. Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did something Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done something Ví dụ: People say he was a teacher. It’s said that he was a teacher. He is said to have been a teacher. 6. It’s your duty to do something You are supposed to do something (bổn phận của bạn là….) Ví dụ: It’s your duty to lock all the doors. You are supposed to lock all the doors. 7. Somebody + see/make/let + someone + do + something Someone is seen/made + to do something Someone is let + do something Ví dụ: He made me stay outside yesterday I was made to stay outside yesterday. The teacher let us go home early last week. We were let go home early last week. 8. Somebody + have + someone + do something Somebody + get + someone + to do something Somebody + have + something + done Ví dụ: He had his waiter carry the luggage home He had the luggage carried home by the waiter. I got the postman to post the letter for me. I had the letter posted for me by the postman. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2 Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009 9. Don’t do something something musn’t be done It’s impossible to do something something can’t be done It’s possible to do something something can be done Ví dụ: Don’t touch this switch This switch musn’t be touched It is impossible to do this This can’t be done. 10. Somebody + advise/ beg/ urge/ recommand someone to do something Cách 1: someone is advised/ begged/ urged/ recommanded to do something Cách 2: somebody advise/ beg/ urge/ recommand that something should be done Ví dụ: He advised me to sell the car. I was advised to sell the car. He advised that the car ...

Tài liệu được xem nhiều: