Danh mục

Chuyên đề mảng 1 chiều

Số trang: 57      Loại file: pdf      Dung lượng: 816.45 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kĩ thuật nhập xuất mảng 128/ Viết hàm nhập mảng 1 chiều các số thựcvoi d NhapMang(float a[], int &n) { printf("Nhap so phan tu: "); scanf ("% d",&n); for (i nt i =0;i
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề mảng 1 chiều Chuyên đề mả ng 1 chiều Y!m :nhatquai.theboyKĩ thuật nhập xuất mảng1 28/ Viế t hàm nhập mảng 1 chiề u các số thực voi d NhapMang(float a[], int &n) { printf(Nhap so phan tu: ); s canf (% d,&n); f or (i nt i =0;iKĩ thuật đặt lính canh các bt cơ bản1 34 / Viế t hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiề u các số thực float lonnhat(float a[],int n) { float lc=a[0]; for (int i=0;ilc) lc=a[i]; } return lc; }1 35 / Tìm Giá trị dương đầu tiên trong mảng 1 chiề u các số thực. Nếu mảng ko có giá trị dương thìtrả về g iá trị -1 float duong dau(float a[], int n) { f or (i nt i =0; i0 ) { return a[i]; } } return -1; }1 36 / Tìm Số chẵn cuố i cùng trong mảng 1 chiề u các số nguyên. Nế u mảng ko có giá trị chẵn thì trảvề g iá trị -1 . int chancuoi(int a[] , int n) { f or(int i=n-1; i>=0; i --) { if(a[i ]% 2==0) { return a[i]; } } return -1; }1 37 / Tìm 1 v ị trí mà giá trị tại đó là giá trị nhỏ nhất trong mảng 1 chiề u các số thựcfloat vitrinhonhat(float a[],int n){ int lc=0; for(int i=0;i } return -1; }1 39/ Tìm v ị trí s ố hoàn thiệ n cuố i cùng trong mảng 1 chiề u các số nguyên. Nế u mảng ko có số hoànthiệ n thì trả về g iá trị -1 . int sohoanthien(int n) { int tong=0 ; f or (i nt i =1 ; i =0; i --) if(sohoanthien(a[i]==1) return i; return -1; }1 40 / Hãy tìm giá trị dương nhỏ nhất trong mảng các số thực. Nế u mảng không có giá trị dương thìtrả về g iá trị là -1 . float DuongNhoNhat(float a[], int n) { fl oat min; int dem= 0; f or (i nt i =0; i0) { dem ++; break; } } if (dem !=0 ) { min = a[i]; f or (i=i+1; i0)&&(mi n>a[i ])) { min = a[i ]; } } return min; } return -1; }1 41 / Hãy tìm v ị trí dương nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực. nếu mảng ko có giá trị dươngthì trả về 1 g iá trị ngoài đo ạn [0,n-1] là -1 nhằm mô tả ko có v ị trí nào thỏ a điề u kiệ n. int vtduongnhonhat(float * A, i nt n) { int min; int dem =0 ; f or (i nt i =0; i0) { dem++; min = i; break; } } if (dem == 0) return -1; f or (i =i+1; i0)&&(A[mi n]>A[i])) { min = i; } } return min;}Các bt luyệ n tập1 42 / Tìm Giá trị nhỏ nhất trong mảng 1 chiề u các số thực .float NhoNhat(float a[], int n){ fl oat min = a[0]; f or (i nt i =1; ia[i])? a[i]:min; } return min;}1 43 / Viế t hàm tìm chẵn đầu tiên trong mảng các số nguyên. Nế u mảng ko có giá trị chẵn thì hàmtrả về -1 .int ChanDau(int a[],int n){ f or(int i=0; i=2) { f or (int i =2; i1 45 / Tìm Số hoàn thiệ n đầu tiên trong 1 chiề u các s ố nguyên. Nếu mảng ko có số hoàn thiệ n thì trảvề g iá trị -1. int sohoanthien(int n) { int tong=0 ; f or (i nt i =1 ; i int hoanthiencuoi(int a[],int n) { f or(int i=n-1; i>=0; i --) { if(sohoanthien(a[i])==1) { return a[i]; } } return -1; }1 50 / Hãy tìm giá trị â m l ớn nh ất trong mảng các s ố thực. Nếu mảng ko có giá trị â m thì tr ả về g iá trị 0 . float AmMax(fl oat a[], int n) { fl oat max; int dem =0; f or (i nt i =0; i } } } return max;}1 52 / hãy tìm số hòan thiệ n nhỏ nhất trong mảng 1 chiề u các số nguyên. Nếu mảng ko có trả về 0 .int hoanthiennhonhat(int a[],int n){ int dem=0; int min; f or(int i=0; i1 54 / hãy tìm v ị trí giá trị âm lớn nhất trong mảng số thực . ko có thì trả về -1 . int VTriAmMax(fl oat a[], int n) { int VTmax = -1; f or (i nt i =0; i { pri ntf(% d,j); } } printf( );}1 57 / hãy tìm đo ạn [a,b] sao cho đo ạn này chứa tất cả các giá trị trong mảng .voi d ti mdoan(st* A, int ...

Tài liệu được xem nhiều: