Chuyên đề mảng 2 chiều phần 1
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 129.69 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
MA TRẬNHàm nhập & xuất ma trận các số nguyên void nhap(int a[][100],int &m,int &n) { printf("Nhap m:"); scanf("%d",&m); printf("Nhap n:"); scanf("%d",&n); for(int i=0;i
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề mảng 2 chiều phần 1 MA TRẬNHàm nhập & xuất ma trận các số nguyênvoid nhap(int a[][100],int &m,int &n){ printf(Nhap m:); scanf(%d,&m); printf(Nhap n:); scanf(%d,&n); for(int i=0;ivoid nhap(long a[][100],int &m,int &n){ printf(Nhap m :); scanf(%d,&m); printf(Nhap n:); scanf(%d,&n); for(int i=0;i{ int s=0; for (int i=0; i if (a[i][y]%2 = =0) T*=a[i][y]; return T;}326 Trung bình cộng các số dương ma trận thựcfloat TBCongDuong(float a[][100], int n, int m){ int S=0; int dem =0 ; for (int i=0; i329 Biến đổi ma trận bằng cách thay các giá trị âm bằng giá trị tuyệt đối của nóvoid BienDoiMaTran(int a[][100], int n, int m){ for (int i=0; i return 0;}int TongSoHoanThien(int a[][100],int n, int m){ int S=0; for (int i=0;i int dem = 1; n = abs(n); while (n>=10) { n= n/10; dem++; } return dem;}int Dem(int a[][100], int dong, int cot){ int dem = 0; for (int i=0;i for (int i=0; i0) dem++; } return dem;}342 Đếm số lượng ptử cực đại ma trận thực. 1 ptử cực đại là khi nó lớn hơn các ptử xung quanhint CucDai(float a[][100],int dong,int cot, int i, int j){ int dx[8]={-1,-1,-1, 0, 0, 1, 1, 1}; int dy[8]={-1, 0, 1,-1, 1,-1, 0, 1}; for (int k=0; k } } return dem;}343 Đếm số lượng ptử cực trị ma trận thực.1 ptử cực trị khi nó lớn hơn hoặc nhỏ hơn ptử xung quanhint CucTri(float a[][100],int dong,int cot, int i, int j){ int dx[8]={-1,-1,-1, 0, 0, 1, 1, 1}; int dy[8]={-1, 0, 1,-1, 1,-1, 0, 1}; for (int k=0; k } } return dem;}344 Đếm số lượng giá trị có trong ma trận thực. Lưu ý: nếu có k ptử (k>=1) trong ma trận bằng nhau thì ta chỉ tínhlà 1int Xet(float a[][100], int dong,int cot, int i, int j){ int k, h; //k: dong, h: cot for (h=j+1; h for (k=k+1; k for (k=i+1, h=j-1; k=0; k++, h--) { if (a[k][h] > a[i][j]) { return 0; } } for (k=i-1, h =j-1; k>=0 && h>=0; k--,h--) { if (a[k][h] > a[i][j]) { return 0; } } for (k=i+1, h=j+1; k { for (int j=0; j { if (a[i][j]>0) { flag=1; break; } } } return flag;}349 Ktra ma trận có số hoàn thiện koint sohoanthien(int n){ int tong=0; for (int i=1 ; i
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề mảng 2 chiều phần 1 MA TRẬNHàm nhập & xuất ma trận các số nguyênvoid nhap(int a[][100],int &m,int &n){ printf(Nhap m:); scanf(%d,&m); printf(Nhap n:); scanf(%d,&n); for(int i=0;ivoid nhap(long a[][100],int &m,int &n){ printf(Nhap m :); scanf(%d,&m); printf(Nhap n:); scanf(%d,&n); for(int i=0;i{ int s=0; for (int i=0; i if (a[i][y]%2 = =0) T*=a[i][y]; return T;}326 Trung bình cộng các số dương ma trận thựcfloat TBCongDuong(float a[][100], int n, int m){ int S=0; int dem =0 ; for (int i=0; i329 Biến đổi ma trận bằng cách thay các giá trị âm bằng giá trị tuyệt đối của nóvoid BienDoiMaTran(int a[][100], int n, int m){ for (int i=0; i return 0;}int TongSoHoanThien(int a[][100],int n, int m){ int S=0; for (int i=0;i int dem = 1; n = abs(n); while (n>=10) { n= n/10; dem++; } return dem;}int Dem(int a[][100], int dong, int cot){ int dem = 0; for (int i=0;i for (int i=0; i0) dem++; } return dem;}342 Đếm số lượng ptử cực đại ma trận thực. 1 ptử cực đại là khi nó lớn hơn các ptử xung quanhint CucDai(float a[][100],int dong,int cot, int i, int j){ int dx[8]={-1,-1,-1, 0, 0, 1, 1, 1}; int dy[8]={-1, 0, 1,-1, 1,-1, 0, 1}; for (int k=0; k } } return dem;}343 Đếm số lượng ptử cực trị ma trận thực.1 ptử cực trị khi nó lớn hơn hoặc nhỏ hơn ptử xung quanhint CucTri(float a[][100],int dong,int cot, int i, int j){ int dx[8]={-1,-1,-1, 0, 0, 1, 1, 1}; int dy[8]={-1, 0, 1,-1, 1,-1, 0, 1}; for (int k=0; k } } return dem;}344 Đếm số lượng giá trị có trong ma trận thực. Lưu ý: nếu có k ptử (k>=1) trong ma trận bằng nhau thì ta chỉ tínhlà 1int Xet(float a[][100], int dong,int cot, int i, int j){ int k, h; //k: dong, h: cot for (h=j+1; h for (k=k+1; k for (k=i+1, h=j-1; k=0; k++, h--) { if (a[k][h] > a[i][j]) { return 0; } } for (k=i-1, h =j-1; k>=0 && h>=0; k--,h--) { if (a[k][h] > a[i][j]) { return 0; } } for (k=i+1, h=j+1; k { for (int j=0; j { if (a[i][j]>0) { flag=1; break; } } } return flag;}349 Ktra ma trận có số hoàn thiện koint sohoanthien(int n){ int tong=0; for (int i=1 ; i
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mảng 2 chiều lập trình windows lập trình hướng đối tượng C shrp toàn toàn. mẹo lập trình Csharp kỹ thuật lập trình CsharpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 272 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 179 0 0 -
bảo mật mạng các phương thức giả mạo địa chỉ IP fake IP
13 trang 158 0 0 -
Bài giảng Lập trình Windows Form với C#: Chương 3 - Lê Thị Ngọc Hạnh
11 trang 151 0 0 -
14 trang 133 0 0
-
Giáo trình lập trình hướng đối tượng - Lê Thị Mỹ Hạnh ĐH Đà Nẵng
165 trang 112 0 0 -
information technology outsourcing transactions process strategies and contracts 2nd ed phần 3
65 trang 109 0 0 -
Excel add in development in c and c phần 9
0 trang 108 0 0 -
Giáo trình Lập trình Windows 1 - Trường CĐN Đà Lạt
117 trang 96 0 0