CHUYÊN ĐỀ: NHÔM , CROM, SẮT, ĐỒNG
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 322.61 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: NHÔM , CROM, SẮT, ĐỒNG BÀI TẬP NHÔM1. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vìA. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng.C. Năng lượng ion hóa I3 không khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất.D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn.2. Kim loại nhô m B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.A. có tính oxi hóa.C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.3. Phát biểu nào sau đây về nhô m không chính xác?A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.B. kim loại lưỡng t ính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm mạnh.C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.4. Trong công nghiệp, nhô m được điều chế bằng phương phápA. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.5. Ở nhiệt độ thường, nhô m không tác dụng với dung dịch D. HNO3 đặc.A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng6. Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tếA. kim loại bền, nhẹ. B. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. không gỉ D. tất cả các ý trên.7. Quặng nhô m (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhô m làA. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)C. Aluminosilicat(Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O8. Chọn phát biểu không đúng?A. Nhô m hidroxit là bazơ lưỡng tính. B. Kém bền, bị nhiệt phân tạo nhô m oxit.C. Nhôm hidroxit rất ít tan (không tan) trong nước. D. Muối nhô m có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit9. Muối nhô m nào sau đây được sử dụng làm trong nước?A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2OC. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.10. Nhôm oxit thuộc loại oxit B. bazơ C. lưỡng tính D. không tạo muối.A. axit11. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO312. Phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Nhô m là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.C. Al2O3 là oxit trung tính.13. Hợp chất nào của nhô m tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4]?A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)314. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịchkiềm?A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3C. Al(OH)3 và Al2O3 D. Al2(SO4)3 và Al2O3.15. Biến đổi hóa học nào sau đây là do Al(OH)3 có tính axit?A. Al(OH)3(r) → Al3+ (dd) B. Al(OH)3(r) → Al2 O3(r)C. Al(OH)3(r) → [Al(OH)4]- (dd) D. Al(OH)3(r) → Al2O3(r) → Al(r)16. Nhôm bền trong không khí và nước là doA. nhô m là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.17. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH318. Khi hòa tan nhô m bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O làA. chất oxi hóa B. chất khử. C. mô i trường D. chất cho proton.19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại?A. AlCl3, CuCl2, FeCl3. B. ZnCl2, MgCl2, AgNO3.C. AlCl3, FeCl3, MgCl2. D. CuCl2, FeCl3, BaCl2.20. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)3 ?A. Al2S3 với H2O B. dung dịch NaAlO2 với CO2.C. Dung dịch NaAlO2 với AlCl3 D. Al2O3 với dung dịch Ba(OH)2.21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được làA. không có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.22. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được làA. không có kết tủa và dung dịch vẫn t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: NHÔM , CROM, SẮT, ĐỒNG BÀI TẬP NHÔM1. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vìA. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng.C. Năng lượng ion hóa I3 không khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất.D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn.2. Kim loại nhô m B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.A. có tính oxi hóa.C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.3. Phát biểu nào sau đây về nhô m không chính xác?A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.B. kim loại lưỡng t ính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm mạnh.C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.4. Trong công nghiệp, nhô m được điều chế bằng phương phápA. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.5. Ở nhiệt độ thường, nhô m không tác dụng với dung dịch D. HNO3 đặc.A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng6. Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tếA. kim loại bền, nhẹ. B. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. không gỉ D. tất cả các ý trên.7. Quặng nhô m (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhô m làA. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)C. Aluminosilicat(Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O8. Chọn phát biểu không đúng?A. Nhô m hidroxit là bazơ lưỡng tính. B. Kém bền, bị nhiệt phân tạo nhô m oxit.C. Nhôm hidroxit rất ít tan (không tan) trong nước. D. Muối nhô m có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit9. Muối nhô m nào sau đây được sử dụng làm trong nước?A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2OC. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.10. Nhôm oxit thuộc loại oxit B. bazơ C. lưỡng tính D. không tạo muối.A. axit11. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO312. Phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Nhô m là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.C. Al2O3 là oxit trung tính.13. Hợp chất nào của nhô m tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4]?A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)314. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịchkiềm?A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3C. Al(OH)3 và Al2O3 D. Al2(SO4)3 và Al2O3.15. Biến đổi hóa học nào sau đây là do Al(OH)3 có tính axit?A. Al(OH)3(r) → Al3+ (dd) B. Al(OH)3(r) → Al2 O3(r)C. Al(OH)3(r) → [Al(OH)4]- (dd) D. Al(OH)3(r) → Al2O3(r) → Al(r)16. Nhôm bền trong không khí và nước là doA. nhô m là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.17. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH318. Khi hòa tan nhô m bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O làA. chất oxi hóa B. chất khử. C. mô i trường D. chất cho proton.19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại?A. AlCl3, CuCl2, FeCl3. B. ZnCl2, MgCl2, AgNO3.C. AlCl3, FeCl3, MgCl2. D. CuCl2, FeCl3, BaCl2.20. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)3 ?A. Al2S3 với H2O B. dung dịch NaAlO2 với CO2.C. Dung dịch NaAlO2 với AlCl3 D. Al2O3 với dung dịch Ba(OH)2.21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được làA. không có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.22. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được làA. không có kết tủa và dung dịch vẫn t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 101 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 86 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 55 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 42 0 0