Danh mục

Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.87 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - nhận dạng và giải nhanh bài tập con lắc lò xo, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XOCâu 1 . Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tân số f = 2 Hz. Chọn gốc thờigian là lúc nó đ ạt li độ cực đại d ương. Kết quả nào sau đây là sai?A. Tần số góc  = 4  rad/s B. chu kì: T = 0,5 s C. Pha dao động:  = + D. Phương trình x = 10cos(4  t) cm 2Câu 2 . Một con lắc lò xo dao động với tần số 10Hz. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống d ưới vị trícân b ằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dươnghướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:A. x = 2cos 20 .t  (cm,s). B. x = 2cos 20 .t    (cm,s).    C. x = 2 cos  20 .t   (cm,s). 2 cos  20 .t   (cm,s). D. x = 2 2  Câu 3. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật quavị trí cân bằng với vo= 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều d ương.Phương trình dao động của vật là biểu thức nàoA. x = 5cos(  t -  /2) (cm) B. x = 10cos(  t -  /2) (cm)C. x = 5cos  t (cm) D. x = 10cos(  t +  /2) (cm)Câu 4 . Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g và lò xo có khối lượng không đáng kể,đ ầu tiên được giữ cố định. Vật dao động điều ho à theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quátrình dao động, lò xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trícân bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật có dạng:A. x = 8cos(9  t +  ) cm B. x = 8cos(9  t) cmC. x = 8 2 cos(9  t +  ) cm D. x = 8 2 cos(9  t) cmCâu 5. Một vật d ao động điều hoà với tần số góc ω=10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cmvà có vận tốc -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật làA. x = 2cos( 10 5t   / 6 ) cm B. x = 2cos( 10 5t   / 3 ) cmC. x = 2 2 cos(10 5t  2 / 3 ) cm D. x = 4cos( 10 5t   / 3 ) cmCâu 6. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì nó có vận tốc20π 2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình của vật làA. x = 4cos(10πt + π/2) m. B. x = 0,4 cos(10πt + π/2) cm.C. x = 4 cos(10πt + π/2) cm. D. x = 4 cos(10πt - π/2) cm.Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo độ cứng k treo thẳng đứng. Ở VTCB lò xo giãn một đoạn 10cm. Lúc t = 0, vật đứng yên, truyền cho nó vận tốc 40 cm/s theo chiều âm quỹ đạo. Phương trình daođộng của hệ vật và lò xo.A. x = 4cos(10t + ) (cm,s) B. x = 2cos(10t + /2) (cm,s). D. x = 4cos(10t + /2) (cm,s)C. x = 4cos10t (cm,s).`Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400 g, độ cứng của lò xoK = 100 N/m. Lấy g = 10m/s2,  2  10 . Kéo vật xuống dưới VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vậntốc v  10 3 cm/s, hướng lên. Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng lên, t = 0 khi truyền vận tốc. Phươngtrình dao động của vật là: 2 4A. x  4 cos(5t  B. x  4 cos(5t  ) cm ) cm 3 3  C. x  4 cos(5t  ) cm D. x  2 sin(5t  ) cm 3 6Câu 9 . Một con lắc lò xo gồm vật nặng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m treo thẳng đứng hướng lên. Banđ ầu đ ưa vật đến vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả tay. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân b ằng, chiều d ương hướngxuống, gốc thời gian (t = 0) là vật ở vị trí lúcx = +1 cm và di chuyển theo chiều d ương Ox. Phương trình dao động của vật là:    A. x = 2cos  5 10 .t   cm. B. x = 2cos  5 10 .t   cm. 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: