Danh mục

Chuyên đề ôn thi Vật lý 2011 - Dao động

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 373.58 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chuyên đề ôn thi vật lý 2011 - dao động, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề ôn thi Vật lý 2011 - Dao động DAO ð NG ðI N T DAO ð NG CƠ 1. M ch dao ñ ng LC: 1. ð nh nghĩa dao ñ ng ñi u hòa: • M ch dao ñ ng là m t m ch ñi n kín g m cu n c m có ñ • Dao ñ ng là s chuy n ñ ng l p ñi l p l i quanh v trí cân t c m L và t ñi n C ñã tích ñi n. b ng • Nguyên t c ho t ñ ng c a m ch LC d a trên hi n tư ng t • Dao ñ ng tu n hoàn là dao ñ ng mà tr ng thái dao ñ ng ñư c l p l i như cũ sau nh ng kho ng th i gian b ng nhau. cm • ði n tích t c th i c a t ñi n: q = Q0cos (ωt + ϕ ) (C) • Dao ñ ng ñi u hòa là chuy n ñ ng có phương trình tuân theo quy lu t sin ho c cosin theo th i gian. Chú ý: Hình chi u Q0: ði n tích c c ñ i c a t ñi n (ñi n tích ban ñ u ñư c n p c a m t chuy n ñ ng tròn ñ u lên m t tr c ñi qua m t ph ng qu cho t ñi n) ñ o cũng là m t dao ñ ng ñi u hòa. • Cư ng ñ dòng ñi n t c th i trong m ch: π  i = q = Q0ωcos  ωt + ϕ +  (A) 2. Phöông trình dao ñoäng: 2  x = A cos (ωt + ϕ ) I 0 = Q0ω • ði n áp t c th i gi a hai hai ñ u cu n dây hay hai ñ u t o A: Biên ñ dao ñ ng ñi n - ð d i l n nh t c a v t so v i v trí cân b ng π  Q q u = = U0 cos  ωt + ϕ +  (V) v i U0 = 0 - Ph thu c vào cách kích thích dao ñ ng 2 C c 2π  ω = 2π f = o ω : T n s góc (rad/s) T o f: T n s (Hz): S dao ñ ng trên m t giây 1µ = 10−6 1m = 10−3 o T: Chu kì (s) 1n = 10−9 1p = 10−12 - Th i gian th c hi n m t dao ñ ng tu n hoàn - Th i gian ng n nh t v t l y l i tr ng thái ban ñ u. 1MHz = 106 Hz 1kHz = 103 Hz o (ωt + ϕ ) : Pha dao ñ ng, ñ c trưng cho tr ng thái dao ñ ng t i th i ñi m t o ϕ : Pha ban ñ u (ph thu c vào cách ch n g c th i gian)Biên so n: Võ M nh Hùng (chuyên LTðH_0906138106) Trang 24 Biên so n: Võ M nh Hùng (chuyên LTðH_0906138106) Trang 1 3. V n t c, gia t c Ρ2 • Hieäu suaát cuûa maùy bieán theá: H= .100% Ρ1 V n t c: v = x’ = - Aωsin(ωt + ϕ) • vmax = Aω khi x = 0 (t i VTCB): Neáu H = 100% (maùy bieán theá lyù töôûng) thì U1 I2 N1 == Khi v t qua VTCB ñ l n v n t c c c ñ i U 2 I1 N 2 • v = 0 khi x = ± A (t i v trí biên): + Neáu thì Ρ 2 = H.Ρ1 ⇔ U 2 I2 = H.U1I1 H ≠ 100% Khi v t v trí biên, v n t c b ng không • Truyeàn taûi ñieän naêng ñi xa:Coâng suaát hao phí treân 2 P Gia t c: a = v’ = x’’ = – ω2Acos(ωt + ϕ) = – ω2x ñöôøng daây: ∆P = I.R =   .R (*)  U cos ϕ  • amax = ω2A khi x = ± ...

Tài liệu được xem nhiều: