Danh mục

Chuyên đề phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong căn

Số trang: 19      Loại file: doc      Dung lượng: 933.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

tài liệu tham khảo toán học, dành cho sinh viên học sinh luyện thi vào các trường cao đẳng đại học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong căn CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG CĂN PHẦN I : Phương trình có chứa căn (MỖI CÔNG THỨC HOẶC MỖI KĨ THUẬTCHO 1-2 VD VÀ 1-3 BT TƯƠNG TỰ) I)Phương pháp biến đổi tương đương KĨ THUẬT: 1.biến đổi tđ, 2.dùng công thức 3.nhân liên hợp 4. đưa về tích …. 1) Kiến thức cơ bản : +) f ( x) = a(a �� f ( x) = a 2 ; f ( x) = g ( x) � f ( x) = g 2 ( x) 0)  g ( x) ≥ 0  f ( x ) hoac g ( x) ≥ 0 +) f ( x) = g ( x) ⇔  f ( x) = g ( x) ⇔   f ( x) = g ( x)  f ( x) = g ( x) 2 +) 3 f ( x) = g ( x) � f ( x) = g 3 ( x); 3 f ( x) = 3 g ( x) � f ( x) = g ( x) * Chú ý trong các công thức trên thông thường f ( x) & g ( x ) là các hàm xác định trên R;các trường hợp khác phải tìm điều kiện xác định trước khi biến đổi 2) Bài tập áp dụng 1 ≤ x ≤ 11 1 ≤ x ≤ 11 11 − x − x − 1 = 2 ⇔  ⇔  11 − x = x − 1 + 2 11 − x = x − 1 + 4 + 4 x − 1 Bài1: gpt : 1 ≤ x ≤ 11 1 ≤ x ≤ 4 1 ≤ x ≤ 11 ⇔ ⇔ ⇔ 2 ⇔x=2 8 − 2x = 4 x − 1 64 + 4 x 2 − 32 x = 16( x − 1)  x − 12 x + 20 = 0 x + 4 ≥ 0  1 Bài2: gpt: x + 4 − 1 − x = 1 − 2 x Txđ: 1 − x ≥ 0 ⇔ −4 ≤ x ≤ 1 = 2 x ≥ 0 2   x ≥ −1 / 2 − 1 / 2 ≤ x ≤ 1 / 2 ⇔ (1 − x)(1 − 2 x) = 2 x + 1 ⇔  ⇔ 2 ⇔ x =1 (1 − x)(1 − 2 x) = (2 x + 1) 2 x + 7 x = 0 2 II) Phương pháp đặt ẩn phụ KĨ THUẬT: 1.biến đổi tđ, 2.dùng công thức 3.nhân liên hợp4. đưa về tích ….chú ý… 1) Dạng1: * Nếu có căn f(x) và f(x) đặt t= f (x) • Nếu có f ( x) , g ( x) ma f ( x ) . g ( x ) = a( h / s) dat t = f ( x ) ⇒ g ( x) = a / t • Nếu có f ( x) ± g ( x ) , f ( x) g ( x) , f ( x) ± g ( x) = a, dat t = f ( x) ± g ( x ) π π • Nếu có a 2 − x 2 dat x = a sin t ,− ≤t ≤ 2 2 a π π • Nếu có x 2 − a 2 dat x = − ≤t ≤ ≠0 sin t 2 2 2) Bài tập áp dụng Bài1: gpt 2(x2- 2x) + x 2 − 2 x + 3 − 6 = 0 đặt t= x 2 − 2 x + 3 ≥ 0 Bài2; gpt 5( 3x − 2 + x − 1) = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 đ/k x ≥ 1 đặt t= 3x − 2 + x − 1 đ/k t ≥ 1dẫn tới pt t2-5t+6=0 Bài3:gpt: 1 − x 2 = 4 x 3 − 3x đ/k -1 ≤ x ≤ 1 đặt x = cost t ∈ [ 0, π ] khi đó pt π π 5π 3π 1 − cos 2 t = 4 cos 3 t − 3 cos t ⇔ sin t = cos 3t ⇔ cos 3t = cos( − t) ⇔ t = , , 2 8 8 4 π 2+ 2 5π − 2 − 2 3π 2 ⇔ x = cos = , cos = , cos =− 8 2 8 2 4 2 Bài4: gpt: 2 (1 + x ) 2 − 3 1 − x 2 + (1 − x) 2 = 0 x = ±1 khong la ng chia 2ve 1 − x 2 1+ x 1− x 1+ x ⇔2 + −3= 0 dat t = ⇔ 2t + 1 / t − 3 = 0 ⇔ 2t 2 − 3t + 1 = 0 1− x 1+ x 1− x giải ra có t = 1, t = 1/ 2 suy ra nghiệm phương trình x 35 π Bài5: gpt : x + = đ/k x > 1 đặt x = 1/cost t ∈ (0. ) ⇒ x 2 − 1 = tan t 2 x − 1 12 2 1 1 / cos t 35 1 1 35 pt ⇔ + = ⇔ + = ⇔ 12(sin t + cos t ) = 35 sin t cos t cos t sin t / cos t 12 cos t sin t 12  1 1 35  cos t + sin t = 12  dat u = sin t + cos t → u ∈ (1, 2 ) ⇔ 35u 2 − 24u − 35 = 0 → t = 7 / 5 ⇔   1 1 25  cos t sin t = 12   1 5  5 =  cos t 3 x = 3  ⇒  1 =5 x = 5  cos t 4    42) Dạng2: đặt ẩn phụ còn x tham ra như một tham số hoặc t là tham số Bài tập áp dụng : ...

Tài liệu được xem nhiều: