Chuyên đề: Phương trình, hệ phương trình - Phòng giáo dục Cam Lâm
Số trang: 21
Loại file: doc
Dung lượng: 1.33 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em học sinh cùng các thầy cô giáo tham khảoChuyên đề: Phương trình, hệ phương trìnhsau đây.Tài liệu này giúp giáo viên định hướng cho các em học sinh ôn tập để làm bài hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phương trình, hệ phương trình - Phòng giáo dục Cam LâmPhòngGiáoDụcCamLâmHSGToán9 CHUYÊNĐỀPHƯƠNGTRÌNH,HỆPHƯƠNGTRÌNH A. Giảiphươngtrìnhbằngcáchđặtẩnphụthíchhợp. 2 2 �x − 2 � �x + 2 � �x 2 − 4 �Bài1:Gpt:10.� �+ � �− 11.� 2 �= 0. �x + 1 � �x − 1 � �x − 1 �Giải: x−2 x+2Đặt u = ;v = (1). x +1 x −1Tacó:10.u2+v211.uv=0 (uv).(10uv)=0 u=vhoặc10u=v.Xétcáctrườnghợpthayvào(1)tatìmđượcxmộtcáchdễdàng.Bài2:Gpt:(x24x+3).(x26x+8)=15.Giải:Đặtx25x+5=u(1).Tacó:(x24x+3).(x26x+8)=15 (x1).(x3).(x2).(x4)15=0 (x1).(x2).(x3).(x4)15=0 (x25x+4).(x25x+6)15=0 (u1).(u+1)15=0 u216=0 u= 4.Thaycácgiátrịcủauvào(1)tadễdàngtìmđượcx. 2 �x � �x �Bài3:Gpt: � �+ � �= 90. �x + 1 � �x − 1 � 2 � 1 1 � 2 2x + 2 2Giải:PT x . � + = 90 . � x . 2 = 90 . �( x + 1) 2 ( x − 1) 2 � � ( x − 1) 2Đặtu=x2(u 0)(1).Tacó: 2u + 2u. = 90 � 2u 2 + 2u = 90.(u − 1) 2 (u 1). (u − 1) 2 88u 2 182u 90 0 .Từđâytadễdàngtìmđượcu,thayvào(1)tatìmđượcx.Bài4:Gpt: 3 x + 3 2 x − 3 = 3 12.( x − 1) .Giải: 1PhòngGiáoDụcCamLâmHSGToán9Đặt 3 x = u; 3 2 x − 3 = v (1).Có: u v 3 4.(u 3 v3 ) u3 v3 3uv.(u v) 4.(u 3 v3 ) u v 3.(u v).(u 2 2uv v 2 ) 0 3.(u v).(u v) 2 0 u vXétcáctrườnghợpthayvào(1)tadễdàngtìmđượcx. 1 x2Bài5:Gpt: 5 x 3 3x 2 3x 2 3 x (1). 2 2Giải:Từ(1)suyra: 2. 5 x 3 3x 2 3x 2 x 2 6x 1 20 x 3 12 x 2 12 x 8 x4 36 x 2 1 12 x 3 2 x 2 12 x 24 9 x4 8x 3 22 x 2 24 x 9 0 (x 0). x2 8 x 22 0. x x2 3Đặt x y (*)tacó: xy28y+16=0suyray=4thayvào(*)tadễdàngtìmđượcx. x 1Bài6:Gpt: x 1 .( x 4) 3.( x 4). 18 0(1). x 4Giải:Điềukiệnx>4hoặcx4,(1)trởthành:( x 1).( x 4) 3. ( x 1).( x 4) 18 0Đặt ( x 1).( x 4) y 0 (2)tacó:y2+3y18=0.Từđótadễdàngtìmđượcy,thayvào(2)tatìmđượcx.*NếuxPhòngGiáoDụcCamLâmHSGToán9Bài8:Gpt: x 2 16 x 64 2. x 2 8 x 16 x2 0.Giải:PT x 8 2. x 4 x 0. x 048+ x80+ x40++ x0+++Đếnđâytaxéttừngkhoảng,bàitoántrởnênđơngiản.Bài9:Gpt:(1+x+x2)2=5.(1+x2+x4).Giải: 1 x2 x4 2x 2x 2 2x3 5 5x 2 5 x 4 � 4 x 4 − 2 x3 + 2 x 2 − 2 x + 4 = 0 � 2 x 4 − x3 + x 2 − x + 2 = 0Nhậnthấyx=0khôngphảilànghiệmcủaphươngtrìnhđãcho,vậyx 0.Chiacảhaivếcủaphươngtrìnhtrênchox2tađược: 1 2 12x2x+1 0 .Đặty= x (*).Tacó: x x2 x2y2y3=0.Từđótadễdàngtìmđượcy,thayvào(*)tatìmđượcx.Bài10:Gpt:(6x)4+(8x)4=16.Giải:Đặt7x=y(*).Tacó:(y1)4+(y+1)4=16 2y4+12y2+2=16 2.(y1).(y+1).(y2+7)=0 y=1hoặcy=1.Thaycácgiátrịcủaytìmđượcởtrênthayvào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phương trình, hệ phương trình - Phòng giáo dục Cam LâmPhòngGiáoDụcCamLâmHSGToán9 CHUYÊNĐỀPHƯƠNGTRÌNH,HỆPHƯƠNGTRÌNH A. Giảiphươngtrìnhbằngcáchđặtẩnphụthíchhợp. 2 2 �x − 2 � �x + 2 � �x 2 − 4 �Bài1:Gpt:10.� �+ � �− 11.� 2 �= 0. �x + 1 � �x − 1 � �x − 1 �Giải: x−2 x+2Đặt u = ;v = (1). x +1 x −1Tacó:10.u2+v211.uv=0 (uv).(10uv)=0 u=vhoặc10u=v.Xétcáctrườnghợpthayvào(1)tatìmđượcxmộtcáchdễdàng.Bài2:Gpt:(x24x+3).(x26x+8)=15.Giải:Đặtx25x+5=u(1).Tacó:(x24x+3).(x26x+8)=15 (x1).(x3).(x2).(x4)15=0 (x1).(x2).(x3).(x4)15=0 (x25x+4).(x25x+6)15=0 (u1).(u+1)15=0 u216=0 u= 4.Thaycácgiátrịcủauvào(1)tadễdàngtìmđượcx. 2 �x � �x �Bài3:Gpt: � �+ � �= 90. �x + 1 � �x − 1 � 2 � 1 1 � 2 2x + 2 2Giải:PT x . � + = 90 . � x . 2 = 90 . �( x + 1) 2 ( x − 1) 2 � � ( x − 1) 2Đặtu=x2(u 0)(1).Tacó: 2u + 2u. = 90 � 2u 2 + 2u = 90.(u − 1) 2 (u 1). (u − 1) 2 88u 2 182u 90 0 .Từđâytadễdàngtìmđượcu,thayvào(1)tatìmđượcx.Bài4:Gpt: 3 x + 3 2 x − 3 = 3 12.( x − 1) .Giải: 1PhòngGiáoDụcCamLâmHSGToán9Đặt 3 x = u; 3 2 x − 3 = v (1).Có: u v 3 4.(u 3 v3 ) u3 v3 3uv.(u v) 4.(u 3 v3 ) u v 3.(u v).(u 2 2uv v 2 ) 0 3.(u v).(u v) 2 0 u vXétcáctrườnghợpthayvào(1)tadễdàngtìmđượcx. 1 x2Bài5:Gpt: 5 x 3 3x 2 3x 2 3 x (1). 2 2Giải:Từ(1)suyra: 2. 5 x 3 3x 2 3x 2 x 2 6x 1 20 x 3 12 x 2 12 x 8 x4 36 x 2 1 12 x 3 2 x 2 12 x 24 9 x4 8x 3 22 x 2 24 x 9 0 (x 0). x2 8 x 22 0. x x2 3Đặt x y (*)tacó: xy28y+16=0suyray=4thayvào(*)tadễdàngtìmđượcx. x 1Bài6:Gpt: x 1 .( x 4) 3.( x 4). 18 0(1). x 4Giải:Điềukiệnx>4hoặcx4,(1)trởthành:( x 1).( x 4) 3. ( x 1).( x 4) 18 0Đặt ( x 1).( x 4) y 0 (2)tacó:y2+3y18=0.Từđótadễdàngtìmđượcy,thayvào(2)tatìmđượcx.*NếuxPhòngGiáoDụcCamLâmHSGToán9Bài8:Gpt: x 2 16 x 64 2. x 2 8 x 16 x2 0.Giải:PT x 8 2. x 4 x 0. x 048+ x80+ x40++ x0+++Đếnđâytaxéttừngkhoảng,bàitoántrởnênđơngiản.Bài9:Gpt:(1+x+x2)2=5.(1+x2+x4).Giải: 1 x2 x4 2x 2x 2 2x3 5 5x 2 5 x 4 � 4 x 4 − 2 x3 + 2 x 2 − 2 x + 4 = 0 � 2 x 4 − x3 + x 2 − x + 2 = 0Nhậnthấyx=0khôngphảilànghiệmcủaphươngtrìnhđãcho,vậyx 0.Chiacảhaivếcủaphươngtrìnhtrênchox2tađược: 1 2 12x2x+1 0 .Đặty= x (*).Tacó: x x2 x2y2y3=0.Từđótadễdàngtìmđượcy,thayvào(*)tatìmđượcx.Bài10:Gpt:(6x)4+(8x)4=16.Giải:Đặt7x=y(*).Tacó:(y1)4+(y+1)4=16 2y4+12y2+2=16 2.(y1).(y+1).(y2+7)=0 y=1hoặcy=1.Thaycácgiátrịcủaytìmđượcởtrênthayvào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề phương trình Hệ phương trình Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Chuyên đề Toán 9 Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 192 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 48 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 48 0 0 -
31 trang 46 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
194 trang 42 0 0
-
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 36 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 36 0 0