Danh mục

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CÓ LỜI GIẢI.

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 90.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo toán được trích từ tập tài liệu ôn toán theo chuyên đề cho các bạn ôn thi toán đạt kết quả cao trong các kỳ thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CÓ LỜI GIẢI.CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNHLUYỆN THI ĐẠI HỌC ( BÀI TẬP TỰ SÁNG TÁC VÀ SƯU TẦM ).GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:1, x 2 + x + 12 x + 1 = 362, 4 x 2 − 5 x + 3 = 2 x x 2 − x + 13, 2 x 2 − 4 + x − 2 + x + 2 + 5 x = 124,3x 2 − 2 x + 1 = 2 x 2 x − 15, 2 ( x 2 − 2 x + 5 ) = 3 2 ( x3 − 7 x + 6 )6, 6 x − x 2 − 5 = 3 4 − 3 13 − 3 x7, x 3 − 2 x 2 + 6 x + 3 = 4 5 x − 18, x 2 + 3 x − 2 + 2 x 2 − x − 2 = 2 x9, 6 x + 8 = 2 x 2 − 3 x + 1910,12 x + 1 + 9 = x 2HƯỚNG DẪN HOẶC LỜI GIẢI 1. ĐK x ≥ -1 ( ) 2 PT ⇔ x 2 + 2 x + 1 = x + 1 − 12 x + 1 + 36 ⇔ ( x + 1) = 2 x +1 − 6 ⇔ ....... ⇔ x = 3. 2. 4 x 2 − 5 x + 3 > 0∀x ∈ R ⇒ ĐK x>0. ) ( 2PT ⇔ x 2 − 2 x x 2 − x + 1 + x 2 − x + 1 + 2 x 2 − 4 x + 2 = 0 ⇔ x − x 2 − x + 1 + 2 ( x − 1) = 0 2  x2 = x2 − x + 1  ⇔ x > 0 ⇔ x = 1.  ( x − 1) = 0 2  3.ĐK x ≥ 2 . Với ĐKXĐ thì VT ≥ 2 + 5.2 = 12 ⇒ x = 2 là nghiệm duy nhất. Cũng có thể xét hàm số, đạo hàm, chứng minh đồng biến để suy ra nghiệm. 4. 1 ĐK x ≥ 2 CÁCH 1. Đặ t  1 2 x − 1 = t ( t ≥ 0 ) .PT ⇔ 3 x 2 − t 2 = 2 xt ⇔ ( x − t ) ( 3x + t ) = 0 ⇒ x = t  dot ≥ 0, x ≥ ÷⇒ x = 1  2 CÁCH 2. ( ) ( ) 2 PT ⇔ x 2 − 2 x + 1 + x 2 x − 2 2 x − 1 = 0 ⇔ ( x − 1) + x 2 2x −1 −1 = 0 ( x − 1) 2 = 0   1 ⇔  Dox ≥ ÷ ( ) 2 x 2x −1 −1 = 0  2  ⇔ x = 1. x ≥ 2 5.ĐK   −3 ≤ x ≤ 1PT ⇔ 2 ( x 2 − 3 x + 2 ) + 2 ( x − 3) = 3 2 ( x 2 − 3 x + 2 ) ( x + 3 ) 2 ( x 2 − 3 x + 2 ) = a; x + 3 = b ( a, b ≥ 0 )PT ⇔ 2b 2 + a 2 = 3ab ⇔ ( b − a ) ( 2b − a ) = 0 ⇔ ...... 7 ± 41 5 ± 41⇒x= ;x = . 4 2 101 13 ≤x≤6. ĐK 27 3 a = x − 3; b = 13 − 3x ; c = 4 − 3 13 − 3x ; ( a > 0, b ≥ 0, c ≥ 0 ) ⇒ b 2 = 13 − 3 x = 4 − 3 ( x − 3) = 4 − 3a; c 2 = 4 − 3b; PT ⇔ 4 − a 2 = 3c.Đặ t a 2 = 4 − 3c  ⇒ b 2 = 4 − 3a ( a > 0, b ≥ 0, c ≥ 0 ) c 2 = 4 − 3b  GSa ≥ b, a ≥ c ⇒ a = b = c ⇒ a = b = c = 1 ⇒ x = 4. 17.ĐK x ≥ 5PT ⇔ x − 2 x 2 + x + 5 x − 1 − 4 5 x − 1 + 4 = 0 3 ( ) 2⇔ x ( x − 1) + 2 5x − 1 − 2 =0  5x − 1 − 2 = 0   1⇔  dox ≥ ÷ ⇔ x = 1  x ( x − 1) = 0  2 5 8.ĐK x ≥ 2 x 2 + 3x − 2 x2 − x − 2PT ⇔ +2 =2 x x  2⇔ t + 3 + 2 t − 1 = 2;  t = x − ÷  x⇒ t = 1 ⇒ x = 2.9.ĐK x > −8PT ⇔ x + 8 − 6 x + 8 + 9 + 2 x 2 − 4 x + 2 = 0 ( ) 2 x + 8 − 3 + 2 ( x − 1) = 0 2⇔  x+8 = 3 ⇔ ⇒ x =1 x = 1   x ≥ −1 ⇔ x≥310.ĐK  2 x −9 ≥ 0 PT ⇔ x 2 + 4 x + 4 = 4 ( x + 1) + 12 x + 1 + 9 ( ) 2⇔ ( x + 2 ) = 2 x + 1 + 3 ⇔ x + 2 = 2 x + 1 + 3 ⇔ x + 2 = 2 x + 1 + 3 ( dox ≥ 3) 2⇒ x = 3+ 2 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: