Thông tin tài liệu:
Chuyên đề PLC S7-1200 trình bày tổng quan về PLC s7-1200, cấu trúc bộ nhớ PLC S7 1200; phần mềm TIA portal; các tập lệnh cơ bản trong PLC S7-1200. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nâng cao kiến thức về PLC S7-1200.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề PLC S7-1200 CHUYÊNĐỀPLCS712001 .TỔNGQUANPLCS712001.1 .GiớithiệuvềPLCS71200PLCS71200làmộtdòngPLCcỡnhỏcủahãngSiemens.ĐâylàdòngPLCđượcthiếtkế tíchhợpcácngõvào/ratrênCPUnênđược ứngdụngtrongcác ứngdụngvừavà nhỏ.DòngCPUcủaS71200gồm:CPU1211C;CPU121C;CPU1214C;CPU1215CvàCPU1217C.Bêncạnhđó,còncódòngCPUS71200FC(1214FC,1215FC,1217FC)hỗtrợchứcnăngPROFISafecủaSiemens.Ngoàira,còncócácdòngCPUS71200SIPLUS(đâylàcácdòngPLCcókhảnănglàm việc ở cácmôitrườngnhàmáykhắcnghiệtnhư nhiệtđộ cao,cáchóachấtđộchại,…).BêncạnhtênCPUsẽcó3kýhiệu,vídụ:AC/DC/RlyhoặcDC/DC/DC.TrongđóKý hiệuđầutiênthểhiệnđiệnápnguồncấpchoPLClàAC(220V)hoặcDC(24V).Kýhiệuthứ 2thể hiệnđiệnápđặtlêninputcủaPLC,thườnglàDC24V.Kýhiệucuối cùngthểhiệndạngoutputcủaPLClàRly(Rơle)hoặcDC(transistor).NgoàicácI/OđượctíchhợpsẵntrênCPUthìtacóthể mở rộngcácchứcnăngnàythôngquacácmodulemởrộngkhácđểphùhợpvớicácứngdụngcầnnhiềuI/Ocũngnhưcácgiaotiếptruyềnthôngkhác. [1].Cácmodulegiao tiếp(CM) [2].CPU [3].Signalboard(SB), communicationboard (CB),hoặcBattery Board(BB) [4].Cácmoduletínhiệu (SM)Mộtsốmodulexửlýtínhiệusố.Mộtsốmodulexửlýtínhiệuanalog.Mộtsốmodulegiaotiếp.NgoàiracòncóBatteryBoardhỗtrợchocác ứngdụngrealtimehoặcbackupkhibịmấtnguồn.1.2 .CấutrúcbộnhớPLCS71200Vùngchươngtrìnhứngdụng Organizationblocks(Obs):miềnchứachươngtrìnhtổ chức.Trongđó,OB1là chươngtrìnhchính. Datablocks(DBs):chứadữliệucủacácchươngtrình(giớihạntừ165535). Functions(FCs)andfunctionblocks(FBs):miềnchứachươngtrìnhconđượctổ chứcthànhhàmđểthựchiệncácchứcnăngriêng.MỗiFCshoặcFBstổchứcthành hàmcóbiếnhìnhthứcđểtraođổidữliệuvớichươngtrìnhđãgọinó.Ngoàira,các FBscòncóthểsửdụngđượcdữliệutừcácDB.(giớihạncủaFBsvàFCslàtừ1 65535).Vùngnhớchứacácthamsố I(Processimageinput):Vùngnhớđệmngõvào. Q(Processimageoutput):Vùngnhớđệmngõra. M(Memory):Vùngnhớchứacácbiếncờ. T(Timer):Vùngnhớphụcvụchocácbộđịnhthời. C(Counter):Vùngnhớphụcvụbộ. PI:Vùngnhớđệmngõvàotươngtự. PQ:Vùngnhớđệmngõratươngtự.Vùngnhớchứacáckhốidữliệu DB(Datablock):Miềnchứacácdữliệuđượctổchúcthànhkhối.Kíchthước haysốlượngkhốidongườisửdụngquiđịnh. L(Tempmemory):MiềnchứacácbiếntạmcủakhốichươngtrìnhOB,FC,FB đượctổ chứcvàsử dụngchocácbiếnnháptứcthờivàtraođổidữ liệucủabiến hìnhthứcvớinhữngkhốiđãgọinó.Phươngpháptruycậpvùngnhớ Theobit:Tênvùngnhớ+địachỉbyte+(.)+chỉsốbitVD:I0.7,Q1.5,M2.6,DB1.DBX2.5,… Theobyte:Tênvùngnhớ+B+địachỉbyteVD:IB0,QB1;MB6,DB5.DBB15,… TheoWord:Tênvùngnhớ+W+địachỉbytecaonhấtVD:IW0,QW2;MW16,DB10.DBW8,… TheoDword:Tênvùngnhớ+D+địachỉbytecaonhấtVD:ID0,QD2;MD16,DB10.DBD8,…Cácloạidữliệu Kiểudữliệu:Bool,Byte,WordvàDword. Kiểudữliệu:Integer(U=unsigned,S=short,D=double) Kiểudữliệu:Real(L=Long) Kiểudữliệu:NgàyGiờNgoàira,còncócáckiểudữliệukhácnhư:Char,String,Array,Pointer2 .PHẦNMỀMTIAPORTALĐâylàphầnmềmđượccungcấpđể thiếtlậpcũngnhư lậptrìnhchocácdòngsảnphẩmcủahãngSiemens.Phầnmềmđượctíchhợpgiúpngườidùngthuậntiệntrong việclậptrình,thiếtlậpcàiđặt,cáckếtnốivàlậptrìnhHMImộtcáchdễdàng. [1]. Hiểnthịcácchứcnăng [2]. Bảngchọncácchứcnăng [3]. Bảngchọncácproject [4]. ChuyểnđếntranglàmviệccủaProject [1]. Thanhcôngcụ [2]. CácmụccủaProject [3]. Mànhìnhlàmviệc [4]. Thẻchứcnăng [5]. Mànhìnhthuộctính [6]. ChuyểnvềmànhìnhthôngtinProject [7]. CácTab Làm việc với phần mềmTIAPORTAL Bước 1: Tạo ...