Chuyên đề Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn thực hành ngoài trời
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn thực hành ngoài trời CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ - Vận dụng linh hoạt các tỉ số … và thực tiễn vào xử lý bài tập liên quan … B.BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN NÂNG CAO I.BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC BẢN CHẤT TOÁN Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm . Tính sin B, cos B, tgB, cotgB Bài 2: Cho tam giác DEF có DE = 9cm, DF = 15cm, EF = 12cm . Tính sin EDF , tgEDF . Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 24cm, AC = 5cm . Tính sin B . Bài 4: Không dùng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. a) sin 630 , cos 24 0 , cos 700 , sin 68 0 , sin 500 b) cotg28 0 , tg350 , tg47 0 , cotg650 , cotg210 Bài 5: Tính: a) (sin 34 0 + cos 560 )2 - 4 sin 340 cos 560 b) (cos 360 - sin 360 ).(cos 37 0 + sin 38 0 ).(cos 420 - sin 480 ) c) (tg520 + cotg430 ).(tg290 - cotg610 ).(tg130 - tg24 0 ) Bài 6: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng cạnh AC . 1 Chứng minh rằng tgB = tgC . 3 Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chứng minh rằng: A a A B C 1 a) sin £ b) sin sin sin £ 2 2 bc 2 2 2 8 Bài 8: Cho tam giác ABC , các đường cao là AD, BE ,CF S DEF Chứng minh rằng: = 1 - cos2 A - cos2 B - cos2 C S ABC HƯỚNG DẪN Bài 1: Tam giác ABC vuông tại A , theo định lí Py-ta-go có: B BC 2 = AB 2 + AC 2 BC 2 = 52 + 122 BC 2 = 169 A C BC = 13cm1.TOÁNHỌCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com AC 12 AB 5 sin B = = cos B = = BC 13 BC 13 AC 12 AB 5 tgB = = cotgB = = AB 5 AC 12 Bài 2: E DE 2 + EF 2 = 92 + 122 = 225 DF 2 = 152 = 225 DDEF có DE 2 + EF 2 = DF 2 (= 225) Theo định lí Py-ta-go đảo có tam giác DEF vuông tại E . D F EF 12 4 sin EDF = = = DF 15 5 EF 12 4 tgEDF = = = DE 9 3 Bài 3: Tam giác ABC vuông tại A , theo định lí A Py-ta-go có: 5cm 24 BC 2 = AB 2 + AC 2 = 24 + 25 = 49 BC = 7cm B C AC 5 Ta có: sin B = = BC 7 Bài 4: a) cos 24 0 = cos(900 - 660 ) = sin 660 ; cos 700 = sin(900 - 700 ) = sin 200 Ta có: 200 < 500 < 630 < 660 < 68 0 cos 700 < sin 500 < sin 630 < cos 210 < sin 68 0 (góc tăng, sin tăng) b) cotg28 0 = cotg(900 - 620 ) = tg620 ; cotg650 = cotg(900 - 250 ) = tg250 , cotg210 = tg(900 - 210 ) = tg690 Ta có: 250 < 350 < 47 0 < 620 < 690 cotg650 < tg350 < tg47 0 < cotg28 0 < tg210 (góc tăng, tang tăng) Bài 5:2.TOÁNHỌCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com a) Ta có: 34 0 + 560 = 900 nên sin 340 = cos 560 Và có sin2 a + cos2 a = 1 Do đó: (sin 340 + cos 560 )2 - 4 sin 34 0. cos 560 = (sin 34 0 - cos 560 )2 = (sin 34 0 - sin 34 0 )2 = 0 b) 420 + 48 0 = -900 nên cos 420 = sin 48 0 cos 420 - sin 48 0 = 0 Do đó: (cos 360 - sin 360 )(cos 37 0 + sin 38 0 )(cos 420 - sin 480 ) = 0 c) 290 + 610 = 900 nên tg290 = cotg610 tg290 - cotg610 = 0 Do đó: (tg520 + cotg430 )(tg290 - cotg610 )(tg130 - tg240 ) = 0 Bài 6: Vẽ đường cao AH của DABC Do DAMC cân đỉnh A (vì AM = AC ) có AH là đường cao, nên AH là đường trung tuyến. 1 Suy ra: MH = HC = MC 2 MC = 2MH = 2HC A Mà BM = MC (gt) Nên BH = 3HC AH DHAB có AHB = 900 , ta có: tgB = BH B C AH M H DHAC có AHC = 900 , ta có: tgC = HC 1 Suy ra: tgB = tgC 3 Bài 7: a) AI là đường phân giác của tam giác ABC . Vẽ BD ^ AI (D Î AI ) CE ^ AI (E Î AI ) Ta có: BD £ BI ,CE £ IC A Do đó: BD + CE £ BC = a (1) D DBDA vuông tại D B C Nên BD = AB sin BAD I E3.TOÁNHỌCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com A Nên BD = c sin 2 A Tương tự CE = b sin 2 A Do đó: BD + CE = (b + c) sin (2) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Toán lớp 8 Tỉ số lượng giác Góc nhọn thực hành ngoài trời Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác Đường trung tuyến Đường phân giác của tam giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 61 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 55 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
3 trang 54 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 53 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Minh Đức (Đề tham khảo 01)
6 trang 51 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
23 trang 47 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
8 trang 44 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
13 trang 43 0 0 -
5 trang 39 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 37 0 0