Danh mục

CHUYÊN ĐỀ: Ung thư dạ dày

Số trang: 57      Loại file: ppt      Dung lượng: 798.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Người có nhóm máu A có tỷ lệ UTDD cao hơn các nhóm máu khác.Người viêm DD mạn tính thể teo nhất là có thể dị sản ruột và viêm dạ dày mạn tính của bệnh thiếu máu Biermer (6-12%), các bệnh nhân này dễ bị ung thư dạ dày.Bệnh Polyp to 2cm ở dạ dày.Yếu tố di truyền: gia đình có người bị K dạ dày sẽ bị ung thư dạ dày nhiều gấp 4 lần các gia đình khác (Vida Beek Mosbeeck).Các yếu tố khác: địa dư, hoàn cảnh sống, sự chế biến thức ăn (xào, rán, nướng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: Ung thư dạ dàyCHUYÊNĐỀUng thư dạ dày. ĐẠI CƯƠNG: Ung thư dạ dày là một bệnh ác tính của tổn thương dạ dày, nguyên nhân chưa rõ ràng, tiến triển nhanh, chẩn đoán sớm khó khăn, tiên lượng nặng, chưa có phương pháp điều trị đặc hiệuDỊCHTỄHỌC Sự thường gặp: + Đứng hàng thứ 1/3 trong các ung thư và chiếm 40% ung thư hệ tiêu hoá. + Tỷ lệ tử vong cho 100.000 dân ở một số nước:NhậtBản:66,7% NouvellSelande:16,5%Chilê:56,5% Autralia:15,5%Áo:40% PhầnLan:35,7% + Ở Việt Nam: 17,2% (P.T.Liên 1993 thấy 340 ca UTDD/1974 ca ung thư các loại). Năm 1994 N.B.Đức báo cáo một thống kê bệnh ung thư ở Hà Nội trong 5 năm (1988-1992) cho biết ung thư hệ tiêu hoá chiếm 31% tổng số ung thư ở cả hai giới trong đó có 14,5% là UTDD. Tuổi thường gặp: 50-60, các tuổi khác ít gặp hơn. Giới: nam gặp nhiều hơn nữ (tỷ lệ nam/nữ xấp xỉ 2/1,5)CƠ ĐỊA DỄ UTDD: Người có nhóm máu A có tỷ lệ UTDD cao hơn các nhóm máu khác. Người viêm DD mạn tính thể teo nhất là có thể dị sản ruột và viêm dạ dày mạn tính của bệnh thiếu máu Biermer (6-12%), các bệnh nhân này dễ bị ung thư dạ dày. Bệnh Polyp to >2cm ở dạ dày. Yếu tố di truyền: gia đình có người bị K dạ dày sẽ bị ung thư dạ dày nhiều gấp 4 lần các gia đình khác (Vida Beek Mosbeeck). Các yếu tố khác: địa dư, hoàn cảnh sống, sự chế biến thức ăn (xào, rán, nướng chả, hun khói dự trữ...). Vai trò của Nitrosamin, Helicobacter Pylori.PHÂNLOẠI: Theo OMS 1977 chia UTDD thành 2 nhóm lớn: UTDD dạng biểu mô (Carcinoma) UTBM tuyến (Adenocarcinoma): tuyến nhú - tuyến ống - chế nhày - tế bào nhẫn. UTBM không biệt hoá (Undifferentated carcinoma). Một số loại ít gặp: ung thư tuyến biểu bì... + Ung thư không biểu mô gồm các Lipomas các Sarcome của cơ, mạch và đặc biệt là u lympho ác tính. Trong thực tế dạng UTDD hay gặp là UTDD biểu mô.CÁCBỆNHUTDD (UTBMTDD) B. CÁC LOẠI UNG THƯ KHÁC CỦA DẠ DÀY:A. UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN DẠ DÀY .Dịchtễhọc +Gặptỷlệcaoởcácnước:Trungquốc,Nhậtbản, cácnướcĐôngnamá,Mỹlatinh. +Mứcđộvừa:cácnướcchâuÂu. +Mứcđộthấp:Cooet,Ấnđộ,Nigieria,Mỹ,Anh, Úc. Khoảng50nămtrởlạiđâyUTDDđềugiảmở tấtcảcácnước:ởMỹ (19741983)tửvongdoUTDDgiảmbớt20%ở namdatrắngvà15%ởnamdađen.DỊCHTỄHỌC a.Sựthườnggặp: +Gặptỷlệcaoởcácnước:Trungquốc,Nhậtbản, cácnướcĐôngnamá,Mỹlatinh. +Mứcđộvừa:cácnướcchâuÂu. +Mứcđộthấp:Cooet,Ấnđộ,Nigieria,Mỹ,Anh, Úc. Khoảng50nămtrởlạiđâyUTDDđềugiảmở tấtcảcácnước:ởMỹ (19741983)tửvongdoUTDDgiảmbớt20%ở namdatrắngvà15%ởnamdađenDỊCHTỄHỌC b.Địadư:NgườiNhậtdicưsangMỹvẫncótỷlệ mắcUTDDcaohơn. c.Mứcsống:ỞcácnướcngườinghèobịUTDD caohơnlớpngườigiàu,nhưngvớitrẻemcủahọ tỷlệmắcbệnhUTDDíthơn. d.Giớitính:ỞcảthếgiớinammắcUTDDgấp đôinữgiới.Việtnam:namgấpđôinữ(P.T.Liên 1993vàN.B.Đứcl994). e.Tuổi:Haygặpởtuổitrungbình55(thấplà60)CÁCYẾUTỐGÂYUTDD: +CácthứcăncóchứanhiềuNitrat(thịt,muối,thịthun khói,thứcănđónghộp,nướcuốnghoặcthựcphẩmđược trồngtrênđấtbùngiàunitrat.Khiăn,uốngcácthứcăn cónitratvàodạdày(nitratdovikhuẩnbiếnđổithành nitrit),đếndạdàyNitritphảnứngvớicácamincấp2 haycấp3thànhNitrosaminlàchấtgâyUTDD(Trên thínghiệmchoconvậtănNmethylN1nitrosonidin gâyungthưdạdàydễdàng). Ởnhiệtđộthấp(24độC)nitratkhôngthànhnitrit được,dovậyởcácnướcbảoquảnthứcănbằnglạnhtần suấtUTDDgiảmbớtđi.AcidAscorbiclàmgiảmsản xuấtnitrosaminvìứcchếphảnứngnitritvớiacidamin (GiảithíchVitaminCcótácdụngbảovệcơthể).Ngược lạimộtsốthứcăncócấutrúctươngtựNitrosamin trongthịtbò,trongmộtsốcángườitatìmthấyMethyl guanidinvànitrohóasẽtạothànhNmethylN nitrocyanidlàyếutốgâyUTDD*MỘTSỐYẾUTỐCÓQUANHỆĐẾNUTDD Ditruyền:giađìnhcóngườithânKdạdàycótỷ lệUTDDgấp24lầncácgiađìnhkhác.Sinhđôi đồnghợptửcótỷlệKcaohơnloạisinhđôidịhợp tử.NgườicónhómmáuAdễmắcUTDDhơn nhómkhác. Teoniêmmạcdạdàynhấtlàdịsảnruộtcónguy cơcaobịKdạdày,viêmDDtrongbệnhBiermer cókhoảng5%bịUTDD.MỘTSỐYẾUTỐCÓQUANHỆĐẾNUTDD Poliptuyếndạdày LoétdạdàylànhthànhK:còntranhluận HelicobacterPylory:tuyênbốcủatổchứcytếthế giới(WHO1994)HPlàtácnhânsố1gâyUTDD. MộtsốtácgiảchorằngUTDDlàmộtbệnhphụ thuộcvàotìnhtrạngnhiễmHPkéodàigâyra viêmDDquanhiềugiaiđoạntiếntriểndẫntới UTDD.FrankA.SinicropeetBernareLevinđại họcTexas,1993nêugiảthiết ...

Tài liệu được xem nhiều: