Chuyên đề: Viết phương trình mặt phẳng - Nguyễn Thành Long
Số trang: 84
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.21 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Chuyên đề: Viết phương trình mặt phẳng của Nguyễn Thành Long dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Viết phương trình mặt phẳng - Nguyễn Thành Long Nguyễn Thành Long(DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011) Bỉm sơn. 22.03.2011 CHUYÊN ĐỀ: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGA. Kiến thức chung1. Phương trình mặt phẳng và các trường hợp đặc biệt- PTTQ (phương trình tổng quát) mặt phẳng P qua M 0 ( x0 , y0 , z0 ) và có vtpt (vectơ pháp tuyến) n( A, B, C ) là: ( P ) : A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0Hay ( P) : Ax By Cz D 0 với D ( Ax0 By0 Cz0 )- PTMP (phương trình mặt phẳng) P qua A(a, 0,0) Ox; B(0, b, 0) Oy; C (0,0, c) Oz có phương trình x y zlà: ( P ) : 1 (Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn) a b c- Đặc biệt: A0 + ( P) / /Ox D 0 B2 C 2 0 B0 + ( P) / /Oy D 0 A2 C 2 0 C 0 + ( P) / /Oz D 0 A2 B 2 0 - Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z 0 , (Oyz) là x 0 và (Oxz) là y 02. Vị trí tương đối của mặt thẳng và mặt phẳng:Cho hai mặt phẳng (1 ) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và ( 2 ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 A B C DTH 1: (1 ) / /( 2 ) 1 1 1 1 A2 B2 C2 D2 A B C DTH 2: (1 ) ( 2 ) 1 1 1 1 A2 B2 C2 D2TH 3: (1 ) ( 2 ) A1 A2 B1 B2 C1C2 03: Phương trình chùm mặt phẳng:Tập hợp các mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng ( ) ( ) được gọi là chùm mặt phẳng xác định bởimặt phẳng ( ) và mặt phẳng ( )Nếu ( ) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và ( ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 thì phương trình mặt phẳng ( ) là:( ) : m( A1 x B1 y C1 z D1 ) n ( A2 x B2 y C2 z D2 ) 0 (*) với m 2 n 2 0phương trình (*) có thể viết lại: m( ) n( ) 04. Góc và khoảng cách- Góc của 2 mặt phẳng: (1 ) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và ( 2 ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 là: A1 A2 B1B2 C1C2cos A12 B12 C12 . A2 B2 C2 2 2 2- Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) u.nsin( d ,( P)) u . n- Khoảng cách từ một điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 đến mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 Ax0 By0 Cz0 Dd M 0 , P A2 B 2 C 2B. Một số dạng bài tậpDạng 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm Mo(xo;yo;zo) và thoả mãn điều kiệnLoại 1 : Có một vectơ pháp tuyếnPhương pháp:- Xác định M 0 ( x0 , y0 , z0 ) của mặt phẳng P - Xác định vtpt n( A; B; C ) + Nếu P / / Q nP nQ + Nếu P d nP ud- Áp dụng công thức: ( P ) : A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0Bài tập giải mẫu:Bài 1: (SGK 12 – Ban Cơ Bản T89) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng(P): a. Đi qua điểm M 1; 2; 4 và nhận vectơ n 2;3;5 làm vectơ pháp tuyếnb. Đi qua điểm M 2; 1; 2 và song song với mặt phẳng Q : 2 x – y 3 z 4 0Giải:a. Cách 1: Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2; 4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3;5 có phương trình là :2(x – 1) + 3(y + 2) + 5(z – 4 ) = 0 hay P : 2 x 3 y 5 z – 16 0Cách 2: Mặt phẳng (P) có vtpt n 2;3;5 luôn có dạng 2 x 3 y 5z D’ 0 vì mặt phẳng (P) đi quađiểm M 1; 2; 4 2.1 3. 2 5.4 D’ 0 D’ 16 .Vậy mặt phẳng P : 2 x 3 y 5 z – 16 0b. Cách 1:Mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 1; 2 song song với mặt phẳng Q nên mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 1; 2 và có vtpt nP nQ 2; 1;3 nên mặt phẳng P có phương trình: 2(x – 2) – 1(y + 1) + 3(z – 2) = 0 hay P : 2 x – y 3 z – 11 0Cách 2 : Mặt phẳng (P) có vtpt nP 2; 1;3 luôn có dạng 2 x – y 3z D’ 0 vì mặt phẳng P đi qua điểmM 2; 1; 2 D 1 hay P : 2 x – y 3 z – 11 0Hoặc có thể lí luận vì P song song với Q nên P luôn có dạng 2 x – y 3z D’ 0vì P qua M P : 2 x – y 3 z – 11 0Bài 2: (SGK – Ban Cơ Bản T92) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng có phươngtrình: 3x + 5y – z – 2 = 0 và đường thẳng d có phương trình x 12 4t d : y 9 3t z 1 t a. Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng b. Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M và vuông góc với đườn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Viết phương trình mặt phẳng - Nguyễn Thành Long Nguyễn Thành Long(DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011) Bỉm sơn. 22.03.2011 CHUYÊN ĐỀ: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGA. Kiến thức chung1. Phương trình mặt phẳng và các trường hợp đặc biệt- PTTQ (phương trình tổng quát) mặt phẳng P qua M 0 ( x0 , y0 , z0 ) và có vtpt (vectơ pháp tuyến) n( A, B, C ) là: ( P ) : A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0Hay ( P) : Ax By Cz D 0 với D ( Ax0 By0 Cz0 )- PTMP (phương trình mặt phẳng) P qua A(a, 0,0) Ox; B(0, b, 0) Oy; C (0,0, c) Oz có phương trình x y zlà: ( P ) : 1 (Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn) a b c- Đặc biệt: A0 + ( P) / /Ox D 0 B2 C 2 0 B0 + ( P) / /Oy D 0 A2 C 2 0 C 0 + ( P) / /Oz D 0 A2 B 2 0 - Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z 0 , (Oyz) là x 0 và (Oxz) là y 02. Vị trí tương đối của mặt thẳng và mặt phẳng:Cho hai mặt phẳng (1 ) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và ( 2 ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 A B C DTH 1: (1 ) / /( 2 ) 1 1 1 1 A2 B2 C2 D2 A B C DTH 2: (1 ) ( 2 ) 1 1 1 1 A2 B2 C2 D2TH 3: (1 ) ( 2 ) A1 A2 B1 B2 C1C2 03: Phương trình chùm mặt phẳng:Tập hợp các mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng ( ) ( ) được gọi là chùm mặt phẳng xác định bởimặt phẳng ( ) và mặt phẳng ( )Nếu ( ) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và ( ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 thì phương trình mặt phẳng ( ) là:( ) : m( A1 x B1 y C1 z D1 ) n ( A2 x B2 y C2 z D2 ) 0 (*) với m 2 n 2 0phương trình (*) có thể viết lại: m( ) n( ) 04. Góc và khoảng cách- Góc của 2 mặt phẳng: (1 ) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và ( 2 ) : A2 x B2 y C2 z D2 0 là: A1 A2 B1B2 C1C2cos A12 B12 C12 . A2 B2 C2 2 2 2- Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) u.nsin( d ,( P)) u . n- Khoảng cách từ một điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 đến mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 Ax0 By0 Cz0 Dd M 0 , P A2 B 2 C 2B. Một số dạng bài tậpDạng 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm Mo(xo;yo;zo) và thoả mãn điều kiệnLoại 1 : Có một vectơ pháp tuyếnPhương pháp:- Xác định M 0 ( x0 , y0 , z0 ) của mặt phẳng P - Xác định vtpt n( A; B; C ) + Nếu P / / Q nP nQ + Nếu P d nP ud- Áp dụng công thức: ( P ) : A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0Bài tập giải mẫu:Bài 1: (SGK 12 – Ban Cơ Bản T89) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng(P): a. Đi qua điểm M 1; 2; 4 và nhận vectơ n 2;3;5 làm vectơ pháp tuyếnb. Đi qua điểm M 2; 1; 2 và song song với mặt phẳng Q : 2 x – y 3 z 4 0Giải:a. Cách 1: Mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2; 4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3;5 có phương trình là :2(x – 1) + 3(y + 2) + 5(z – 4 ) = 0 hay P : 2 x 3 y 5 z – 16 0Cách 2: Mặt phẳng (P) có vtpt n 2;3;5 luôn có dạng 2 x 3 y 5z D’ 0 vì mặt phẳng (P) đi quađiểm M 1; 2; 4 2.1 3. 2 5.4 D’ 0 D’ 16 .Vậy mặt phẳng P : 2 x 3 y 5 z – 16 0b. Cách 1:Mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 1; 2 song song với mặt phẳng Q nên mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 1; 2 và có vtpt nP nQ 2; 1;3 nên mặt phẳng P có phương trình: 2(x – 2) – 1(y + 1) + 3(z – 2) = 0 hay P : 2 x – y 3 z – 11 0Cách 2 : Mặt phẳng (P) có vtpt nP 2; 1;3 luôn có dạng 2 x – y 3z D’ 0 vì mặt phẳng P đi qua điểmM 2; 1; 2 D 1 hay P : 2 x – y 3 z – 11 0Hoặc có thể lí luận vì P song song với Q nên P luôn có dạng 2 x – y 3z D’ 0vì P qua M P : 2 x – y 3 z – 11 0Bài 2: (SGK – Ban Cơ Bản T92) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng có phươngtrình: 3x + 5y – z – 2 = 0 và đường thẳng d có phương trình x 12 4t d : y 9 3t z 1 t a. Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng b. Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M và vuông góc với đườn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình tổng quá Phương trình mặt phẳng Chuyên đề ôn thi Đại học Ôn thi Toán 12 Bài tập Toán 12 Luyện thi Toán 12Tài liệu liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
17 trang 44 0 0 -
Toàn cảnh hình học Giải tích trong không gian
27 trang 39 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
Giáo trình Hình học vi phân (Dành cho hệ đào tạo từ xa)
116 trang 34 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 32 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 31 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
29 trang 30 0 0