Cơ hội kinh doanh Năng lượng sinh khối tại Việt Nam
Số trang: 90
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.54 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong thập kỷ trước, quá trình công nghiệp hóa và sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Việt Nam đã dẫn tới mức tiêu thụ năng lượng ngày càng gia tăng. Việt Nam lúc đó được dự đoán là nước phụ thuộc chủ yếu vào nguồn nhiên liệu hóa thạch, và hiện đang là một quốc gia nhập khẩu ròng về năng lượng. Mục tiêu của Việt Nam là tăng tỷ lệ năng lượng tái tạo trong tổng năng lượng thương mại sơ cấp từ 3% năm 2010 đến 5% năm 2020 và 11% năm 2050. Điều này cho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ hội kinh doanh Năng lượng sinh khối tại Việt NamCơ hội kinh doanhNăng lượng sinh khốitại Việt NamCơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012 Cơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012ColofonNgày Tháng 3/2012Tình trạng Hoàn thànhNghiên cứu này được thực hiện trong khuôn khổ Chương trình Năng lượng sinh khốiBền vững của Hà Lan, thực hiện bởiTên Tổ chức Tổ chức Phát triển Hà Lan SNVNgười liên hệ Dagmar ZwebeMặc dù bản báo cáo này được nghiên cứu và biên soạn rất cẩn thận, sai sót là điều không thểtránh khỏi và tổ chức NL Agency không chịu trách nhiệm đối với những sai sót này. Trang 3 / 90 Cơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012Liên hệChương trình Năng lượng sinh khối Bền vững của Hà LanCarmen HeinzeNL AgencyNL Energy and Climate ChangeCroeselaan 15, 3521 BJ UtrechtP.O. Box 8242, 3503 RE UtrechtThe NetherlandsEmail: Carmen.heinze@agentschapnl.nlĐT: +31 - 88 - 602 2407www.agentschapNL.nl/biomassTổ chức phát triển Hà Lan SNV tại Việt NamIr. Dagmar ZwebeQuản lý Chương trình Năng lượng Tái tạoTổ chức Phát triển Hà Lan SNVTầng 6, Nhà B, Khách sạn La Thành218 Đội Cấn, Ba Đình, Hà NộiViệt NamEmail: Zwebe@snvworld.orgĐiện thoại: +84 (0) 1238163324 Trang 5 / 90 Cơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012Phụ lục1 Giới thiệu .............................................................................................................. 12 1.1 Giới thiệu sơ lược về ngành năng lượng của Việt Nam ........................ 12 1.2 Các hoạt động ..................................................................................................... 132 Năng lượng sinh khối sẵn có tại Việt Nam ........................................... 15 2.1 Tiềm năng năng lượng sinh khối – thuật ngữ và các vấn đề cần xem xét .................................................................................................................................. 16 2.2 Loại hình năng lượng sinh khối có sẵn....................................................... 17 2.2.1 Tre .................................................................................................................... 17 2.2.2 Sắn ................................................................................................................... 18 2.2.3 Dừa ................................................................................................................... 20 2.2.4 Cà phê ............................................................................................................. 21 2.2.5 Ngô ................................................................................................................... 22 2.2.6 Cây cọc rào (jatropha) .............................................................................. 23 2.2.7 Chất thải chăn nuôi .................................................................................... 25 2.2.8 Chất thải rắn đô thị (hữu cơ) (OMSW) ............................................... 26 2.2.9 Lúa gạo ........................................................................................................... 27 2.2.10 Mía đường ...................................................................................................... 28 2.2.11 Gỗ phế liệu .................................................................................................... 30 2.2.12 Chất thải chế biến cá ................................................................................. 31 2.2.13 Chè ................................................................................................................... 32 2.2.14 Miscanthus ..................................................................................................... 32 2.2.15 Tảo.................................................................................................................... 32 2.3 Tóm tắt các nguồn lực ..................................................................................... 32 2.4 Công nghệ chuyển đổi ..................................................................................... 36 2.5 Các vấn đề về tính bền vững ......................................................................... 38 2.6 Tính bền vững và các vấn đề về kinh tế xã hội ...................................... 403 Chính phủ Việt Nam và Năng lượng ......................................................... 41 3.1 Chính sách về Năng lượng .............................................................................. 41 3.1 Các chính sách về môi trường ....................................................................... 43 3.2 Cơ cấu Chính phủ ............................................................................................... 44 3.2.1 Bộ Công thương ........................................................................................... 45 3.2.2 Bộ Tài nguyên và Môi trường (Bộ TN & MT) ..................................... 46 3.2.3 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ NN & PTNT) ......... 47 3.2.4 Bộ Xây dựng ................................................................................................. 47 3.2.5 Bộ Khoa học và Công nghệ (Bộ KH & CN) ........................................ 47 3.2.6 Vụ Hợp tác Quốc tế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ hội kinh doanh Năng lượng sinh khối tại Việt NamCơ hội kinh doanhNăng lượng sinh khốitại Việt NamCơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012 Cơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012ColofonNgày Tháng 3/2012Tình trạng Hoàn thànhNghiên cứu này được thực hiện trong khuôn khổ Chương trình Năng lượng sinh khốiBền vững của Hà Lan, thực hiện bởiTên Tổ chức Tổ chức Phát triển Hà Lan SNVNgười liên hệ Dagmar ZwebeMặc dù bản báo cáo này được nghiên cứu và biên soạn rất cẩn thận, sai sót là điều không thểtránh khỏi và tổ chức NL Agency không chịu trách nhiệm đối với những sai sót này. Trang 3 / 90 Cơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012Liên hệChương trình Năng lượng sinh khối Bền vững của Hà LanCarmen HeinzeNL AgencyNL Energy and Climate ChangeCroeselaan 15, 3521 BJ UtrechtP.O. Box 8242, 3503 RE UtrechtThe NetherlandsEmail: Carmen.heinze@agentschapnl.nlĐT: +31 - 88 - 602 2407www.agentschapNL.nl/biomassTổ chức phát triển Hà Lan SNV tại Việt NamIr. Dagmar ZwebeQuản lý Chương trình Năng lượng Tái tạoTổ chức Phát triển Hà Lan SNVTầng 6, Nhà B, Khách sạn La Thành218 Đội Cấn, Ba Đình, Hà NộiViệt NamEmail: Zwebe@snvworld.orgĐiện thoại: +84 (0) 1238163324 Trang 5 / 90 Cơ hội Kinh doanh Sinh khối tại Việt Nam – Tháng 3/ 2012Phụ lục1 Giới thiệu .............................................................................................................. 12 1.1 Giới thiệu sơ lược về ngành năng lượng của Việt Nam ........................ 12 1.2 Các hoạt động ..................................................................................................... 132 Năng lượng sinh khối sẵn có tại Việt Nam ........................................... 15 2.1 Tiềm năng năng lượng sinh khối – thuật ngữ và các vấn đề cần xem xét .................................................................................................................................. 16 2.2 Loại hình năng lượng sinh khối có sẵn....................................................... 17 2.2.1 Tre .................................................................................................................... 17 2.2.2 Sắn ................................................................................................................... 18 2.2.3 Dừa ................................................................................................................... 20 2.2.4 Cà phê ............................................................................................................. 21 2.2.5 Ngô ................................................................................................................... 22 2.2.6 Cây cọc rào (jatropha) .............................................................................. 23 2.2.7 Chất thải chăn nuôi .................................................................................... 25 2.2.8 Chất thải rắn đô thị (hữu cơ) (OMSW) ............................................... 26 2.2.9 Lúa gạo ........................................................................................................... 27 2.2.10 Mía đường ...................................................................................................... 28 2.2.11 Gỗ phế liệu .................................................................................................... 30 2.2.12 Chất thải chế biến cá ................................................................................. 31 2.2.13 Chè ................................................................................................................... 32 2.2.14 Miscanthus ..................................................................................................... 32 2.2.15 Tảo.................................................................................................................... 32 2.3 Tóm tắt các nguồn lực ..................................................................................... 32 2.4 Công nghệ chuyển đổi ..................................................................................... 36 2.5 Các vấn đề về tính bền vững ......................................................................... 38 2.6 Tính bền vững và các vấn đề về kinh tế xã hội ...................................... 403 Chính phủ Việt Nam và Năng lượng ......................................................... 41 3.1 Chính sách về Năng lượng .............................................................................. 41 3.1 Các chính sách về môi trường ....................................................................... 43 3.2 Cơ cấu Chính phủ ............................................................................................... 44 3.2.1 Bộ Công thương ........................................................................................... 45 3.2.2 Bộ Tài nguyên và Môi trường (Bộ TN & MT) ..................................... 46 3.2.3 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ NN & PTNT) ......... 47 3.2.4 Bộ Xây dựng ................................................................................................. 47 3.2.5 Bộ Khoa học và Công nghệ (Bộ KH & CN) ........................................ 47 3.2.6 Vụ Hợp tác Quốc tế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
năng lượng sinh khối kinh doanh năng lượng sinh khối công nghệ chuyển đổi chính sách về năng lượng chính sách về môi trường sản xuất khí sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 29 0 0
-
30 trang 27 0 0
-
Giải pháp đo lưu lượng khí BIOGAS
10 trang 24 0 0 -
20 trang 23 0 0
-
Năng lượng sinh khối ở Việt Nam và đề xuất hướng phát triển
6 trang 23 0 0 -
Kỹ thuật sản xuất khí sinh học: Phần 1
28 trang 22 0 0 -
Thành phần nhiên liệu và góc đánh lửa sớm tối ưu của động cơ sử dụng hỗn hợp syngas-biogas-hydrogen
7 trang 22 0 0 -
Nguyên lý quy trình sản xuất Biogas
0 trang 21 0 0 -
Kinh nghiệm của viện năng lượng trong việc lập tổng sơ đồ năng lượng tái tạo
24 trang 21 0 0 -
97 trang 20 0 0