![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
CƠ SỞ KHÍ CỤ ĐIỆN - CHƯƠNG 2: NAM CHÂM ĐIỆN
Số trang: 54
Loại file: ppt
Dung lượng: 582.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thời gian tác động (ttđ) là quãng tgian kể từ thời điểm đưa tín hiệu tác động (t điểm đóng khóa K cấp điện cho cuộn dây) cho đến khinắp chuyển động xong (δ = δmin).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CƠ SỞ KHÍ CỤ ĐIỆN - CHƯƠNG 2: NAM CHÂM ĐIỆN CHƯƠNG 2 : NAM CHÂM ĐIỆN(CƠ CẤU ĐIỆN TỪ) CHƯƠNG2:NAMCHÂMĐIỆN(NCĐ) 2.1. Đại cương về NCĐ 2.2. Từ dẫn ở khe hở không khí 2.3. Mạch từ một chiều 2.4. Mạch từ xoay chiều 2.5. Lực hút điện từ của NCĐ một chiều 2.6. Lực hút điện từ của NCĐ xoay chiều 2.7. Lực hút điện từ của NCĐ xchiều 3 pha 2.8. Đặc tính động của NCĐ 2.9. Bài tập 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ Định nghĩa NCĐ1) Cấu tạo2) Nguyên lý3) Phân loại4) Các thông số cơ bản của mạch từ5) Các định luật cơ bản trong mạch từ6) 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ Định nghĩa NCĐ: Là loại cơ cấu điện từ biến1) đổi điện năng thành cơ năng. NCĐ được dùng rộng rãi trong các thiãút bë nhæ råle, cäng tàõc tå, khåíi âäüng tæì, aïptämaït, cơ cấu chấp hành của van điện từ, phanh hãm,.... âãöu coï bäü pháûn laìm nhiãûm vuû biãún âäøi tæì âiãûn nàng ra cå nàng. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ2) Cấu tạo: Cuộn dây1. Mạch từ2. Nắp mạch từ3. Lò xo phản lực4. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ3) Nguyên lý: khi đóng K, dòng điện I chạy qua cuộn dây sẽ tạo sức từ động F=i.w, sinh ra từ thông Φ . Từ thông này có 2 thành phần:+ Φ δ : đi qua khe hở kkhí làm việc, tạo nên lực hút điện từ (Fđt) ở khe hở δ hút nắp về phía lõi của NCĐ.+ Φ r : khép từ thân này qua thân kia của mạch t ừ, glà từ thông rò.Khi mở K, lò xo đưa nắp về vị trí ban đầu. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 4) Phân loại: Phán theo tênh cháút cuía nguäön âiãûn Cå cáúu âiãûn mäüt chiãöu. Cå cáúu âiãûn tæì xoay chiãöu. Theo caïch näúi cuäün dáy vaìo nguäön âiãûn Näúi näúi tiãúp (gọi là cuộn dòng) Näúi song song (gọi là cuộn áp) Theo hçnh daûng maûch tæì: Maûch tæì huït cháûp (thàóng). Maûch tæì huït xoay (quanh mäüt truûc hay mäüt caûnh), maûch tæì huït kiãøu pittäng. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 5) Các thông số cơ bản của mạch từ1) Sức từ động (stđ): F = i . w [Ampe vòng].2) Từ thông (dòng từ): φ (Wb). φ Wb3) Mật độ từ cảm: B = (T); (T = ) 2 S m B (T - tesla) [Wb/m2] với 1T = 104 Gauss.4) Cường độ từ trường H = F/l [A/m]. l: chiều dài đường sức từ (m).5) Hệ số từ dẫn (độ từ thẩm µ): Đặc trưng cho tính dẫn từ của vật liệu từ [H/m]. µ = B/H (H/m) 10 −7 µkk = µ0 = 4π. [ H/m ] ; 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 5) Các thông số cơ bản của mạch từ 1l Rµ = . ( H −1 )6) Từ trở mạch từ: µS l: chiều dài mạch từ (m); S: tiết diện mạch từ (m2).7) Từ dẫn mạch từ: 1 S = µ. ( H ) Gµ = Rµ l8) Từ áp rơi trên 1 đoạn mạch từ: Uµ 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 5) Các thông số cơ bản của mạch từ Mạch từ: Mạch điện:1) Sức từ động (stđ): F Sức điện động: E (V) 1)2) Từ thông (dòng từ): φ (Wb). Dòng điện: I (A) 2)3) Mật độ từ cảm: B (T ) Mật độ dòng điện: J 3)4) Cđộ từ trường H = F/l [A/m]. Cđộ điện trường: H (V/m) 4)5) Hệ số từ dẫn: µ Điện trở suất: ρ 5) Điện trở: R6) Từ trở mạch từ: Rµ 6) Điện dẫn: G 7) Gµ7) Từ dẫn mạch từ: Điện áp: U 8)8) Từ áp: Uµ 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 6) Các định luật cơ bản của mạch từ1. Âënh luáût Äm : Trong mäüt phán âoaûn cuía maûch tæì, tæì aïp råi trãn noï bàòng têch giæîa tæì thäng vaì φ tæì tråí hoàûc thæång giæîa tæì thängφvaì tæì dáùn : U µ = .R µ = G2. Âënh luáût Kiãúc khäúp I: Trãn moüi âiãøm cuía n ∑φi = 0 maûch tæì, täøng tæì thäng vaìo bàòng täøng tæì thäng 1 ra :3. Âënh luáût Kiãúckhäúp II: Trong mäüt maûch tæì kheïp kên, täøng tæì aïp cuía caïc âoaûn maûch từ n n bàòng täøng sæïc tæì= ∑Fi ∑φi Rµ.i âäüng 1 1 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 6) Các định luật cơ bản của mạch từ4. Âënh luáût baío toaìn doìng âiãûn : Têch phán âæåìng cuía cæåìng âäü tæì træåìng theo voìng tæì kheïp kên bàòng täøng s.t.â cuía voìng F âoï : tæì ∑ ∫ H .dl = i l Âënh luáût toaìn doìng âiãûn coï thãø biãún âäøi nhæ sau : B .S dl ∫ H .dl = ∫ dl = ∫ φ = ∫ φ .dRµ = ∑ Fi µ .S µ .S l l l l ∫ H .dl = ∫ φ.dRµ = ∑ Fhoàûc : i l l vaì âáy cuîng chênh laì âënh luáût Kiãúckhäúp II våïi maûch tæì kheïp kên. 2.2. Từ dẫn ở khe hở không khíKhi từ thông chạy trong mạch từ và qua khe hở kkhí. Ta có từ trở mạch từ: bằng từ trở sắt từ và từ trở khe hở kkhí δ .Rµ = RµFe + Rδ do µFe >> µo nên bỏ q ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CƠ SỞ KHÍ CỤ ĐIỆN - CHƯƠNG 2: NAM CHÂM ĐIỆN CHƯƠNG 2 : NAM CHÂM ĐIỆN(CƠ CẤU ĐIỆN TỪ) CHƯƠNG2:NAMCHÂMĐIỆN(NCĐ) 2.1. Đại cương về NCĐ 2.2. Từ dẫn ở khe hở không khí 2.3. Mạch từ một chiều 2.4. Mạch từ xoay chiều 2.5. Lực hút điện từ của NCĐ một chiều 2.6. Lực hút điện từ của NCĐ xoay chiều 2.7. Lực hút điện từ của NCĐ xchiều 3 pha 2.8. Đặc tính động của NCĐ 2.9. Bài tập 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ Định nghĩa NCĐ1) Cấu tạo2) Nguyên lý3) Phân loại4) Các thông số cơ bản của mạch từ5) Các định luật cơ bản trong mạch từ6) 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ Định nghĩa NCĐ: Là loại cơ cấu điện từ biến1) đổi điện năng thành cơ năng. NCĐ được dùng rộng rãi trong các thiãút bë nhæ råle, cäng tàõc tå, khåíi âäüng tæì, aïptämaït, cơ cấu chấp hành của van điện từ, phanh hãm,.... âãöu coï bäü pháûn laìm nhiãûm vuû biãún âäøi tæì âiãûn nàng ra cå nàng. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ2) Cấu tạo: Cuộn dây1. Mạch từ2. Nắp mạch từ3. Lò xo phản lực4. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ3) Nguyên lý: khi đóng K, dòng điện I chạy qua cuộn dây sẽ tạo sức từ động F=i.w, sinh ra từ thông Φ . Từ thông này có 2 thành phần:+ Φ δ : đi qua khe hở kkhí làm việc, tạo nên lực hút điện từ (Fđt) ở khe hở δ hút nắp về phía lõi của NCĐ.+ Φ r : khép từ thân này qua thân kia của mạch t ừ, glà từ thông rò.Khi mở K, lò xo đưa nắp về vị trí ban đầu. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 4) Phân loại: Phán theo tênh cháút cuía nguäön âiãûn Cå cáúu âiãûn mäüt chiãöu. Cå cáúu âiãûn tæì xoay chiãöu. Theo caïch näúi cuäün dáy vaìo nguäön âiãûn Näúi näúi tiãúp (gọi là cuộn dòng) Näúi song song (gọi là cuộn áp) Theo hçnh daûng maûch tæì: Maûch tæì huït cháûp (thàóng). Maûch tæì huït xoay (quanh mäüt truûc hay mäüt caûnh), maûch tæì huït kiãøu pittäng. 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 5) Các thông số cơ bản của mạch từ1) Sức từ động (stđ): F = i . w [Ampe vòng].2) Từ thông (dòng từ): φ (Wb). φ Wb3) Mật độ từ cảm: B = (T); (T = ) 2 S m B (T - tesla) [Wb/m2] với 1T = 104 Gauss.4) Cường độ từ trường H = F/l [A/m]. l: chiều dài đường sức từ (m).5) Hệ số từ dẫn (độ từ thẩm µ): Đặc trưng cho tính dẫn từ của vật liệu từ [H/m]. µ = B/H (H/m) 10 −7 µkk = µ0 = 4π. [ H/m ] ; 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 5) Các thông số cơ bản của mạch từ 1l Rµ = . ( H −1 )6) Từ trở mạch từ: µS l: chiều dài mạch từ (m); S: tiết diện mạch từ (m2).7) Từ dẫn mạch từ: 1 S = µ. ( H ) Gµ = Rµ l8) Từ áp rơi trên 1 đoạn mạch từ: Uµ 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 5) Các thông số cơ bản của mạch từ Mạch từ: Mạch điện:1) Sức từ động (stđ): F Sức điện động: E (V) 1)2) Từ thông (dòng từ): φ (Wb). Dòng điện: I (A) 2)3) Mật độ từ cảm: B (T ) Mật độ dòng điện: J 3)4) Cđộ từ trường H = F/l [A/m]. Cđộ điện trường: H (V/m) 4)5) Hệ số từ dẫn: µ Điện trở suất: ρ 5) Điện trở: R6) Từ trở mạch từ: Rµ 6) Điện dẫn: G 7) Gµ7) Từ dẫn mạch từ: Điện áp: U 8)8) Từ áp: Uµ 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 6) Các định luật cơ bản của mạch từ1. Âënh luáût Äm : Trong mäüt phán âoaûn cuía maûch tæì, tæì aïp råi trãn noï bàòng têch giæîa tæì thäng vaì φ tæì tråí hoàûc thæång giæîa tæì thängφvaì tæì dáùn : U µ = .R µ = G2. Âënh luáût Kiãúc khäúp I: Trãn moüi âiãøm cuía n ∑φi = 0 maûch tæì, täøng tæì thäng vaìo bàòng täøng tæì thäng 1 ra :3. Âënh luáût Kiãúckhäúp II: Trong mäüt maûch tæì kheïp kên, täøng tæì aïp cuía caïc âoaûn maûch từ n n bàòng täøng sæïc tæì= ∑Fi ∑φi Rµ.i âäüng 1 1 2.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NCĐ 6) Các định luật cơ bản của mạch từ4. Âënh luáût baío toaìn doìng âiãûn : Têch phán âæåìng cuía cæåìng âäü tæì træåìng theo voìng tæì kheïp kên bàòng täøng s.t.â cuía voìng F âoï : tæì ∑ ∫ H .dl = i l Âënh luáût toaìn doìng âiãûn coï thãø biãún âäøi nhæ sau : B .S dl ∫ H .dl = ∫ dl = ∫ φ = ∫ φ .dRµ = ∑ Fi µ .S µ .S l l l l ∫ H .dl = ∫ φ.dRµ = ∑ Fhoàûc : i l l vaì âáy cuîng chênh laì âënh luáût Kiãúckhäúp II våïi maûch tæì kheïp kên. 2.2. Từ dẫn ở khe hở không khíKhi từ thông chạy trong mạch từ và qua khe hở kkhí. Ta có từ trở mạch từ: bằng từ trở sắt từ và từ trở khe hở kkhí δ .Rµ = RµFe + Rδ do µFe >> µo nên bỏ q ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật điện sự phát nóng an toàn điện hệ thống điện khí cụ điện điều hành hệ thốngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Khí cụ điện (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
99 trang 361 2 0 -
58 trang 339 2 0
-
Kỹ Thuật Đo Lường - TS. Nguyễn Hữu Công phần 6
18 trang 307 0 0 -
Đề thi lý thuyết môn An toàn điện có đáp án - Trường TCDTNT-GDTX Bắc Quang (Đề số 1)
5 trang 306 1 0 -
96 trang 296 0 0
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 247 0 0 -
Đồ án môn Điện tử công suất: Thiết kế mạch DC - DC boost converter
14 trang 240 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật điện (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới
124 trang 239 2 0 -
Luận văn: Thiết kế xây dựng bộ đếm xung, ứng dụng đo tốc độ động cơ trong hệ thống truyền động điện
63 trang 238 0 0 -
79 trang 232 0 0