Danh mục

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136495

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 103.87 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136495, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136495 Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136495a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đấtvà tài sản gắn liền với đất. - Bước 2: Cá nhân, tổ chức viết Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng kèmhồ sơ nộp tại tổ chức hành nghề công chứng. - Bước 3: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợp lệ các giấytờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết. Nếuhồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầubổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 4: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịchhoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp ngườiyêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thìký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng, ký vàotừng trang của hợp đồng, giao dịch. - Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng.b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo maãu; + Dự thảo hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. + Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, (nếu tổ chức phải có giấy đăngký kinh doanh, giấy tờ chứng minh người đại diện); + Bản sao các giấy tờ khác chứng minh mối quan hệ của chủ thể giao dịchnhư giấy kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân… + Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản sao giấy chứng nhậnquyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc bản sao giấy tờ thay thế đượcpháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sởhữu, sử dụng; + Bản sao các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quyđịnh phải có. Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính đểđối chiếu. - Số lượng hồ sơ: 01 bộd) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ nhữnghồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứngphức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc.e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chứcf) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thựchiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan phối hợpg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứngh) Lệ phí Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đấtđược tính như sau: - Dưới 100.000.000 đồng thì mức thu là 100.000 đồng. - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thì mức thu được tính 0,1%giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng. - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng mức thu đ ược tínhbằng 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịchvượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000 + 0,05%của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000đồng ( mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/ trường hợp)i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 01/PYC Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch.k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự.l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội. Có hiệulực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về côngchứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. Có hiệulực ngày 01/07/2004; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai.Có hiệu lực ngày 16/11/2004; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính Phủ về cấpgiấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liềnvới đất. Có hiệu lực ngày 10/12/2009; - Thông tư số 17/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài Nguyên và Môitrường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh à ở và tàisản khác gắn liền với đất. Có hiệu lực ngày 10/12/2009; - Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội. Có hiệu lựcngày 01/07/2006; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính Phủ quy địnhchi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. Có hiệu lực ngày 08/08/2010; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: