Danh mục

Công chứng Hợp đồng ủy quyền, mã số hồ sơ 012599

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 97.43 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu công chứng hợp đồng ủy quyền, mã số hồ sơ 012599, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công chứng Hợp đồng ủy quyền, mã số hồ sơ 012599 Công chứng Hợp đồng ủy quyền, mã số hồ sơ 012599a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hợp đồng, hồ sơ nộp tại tổchức hành nghề công chứng. - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợplệ các giấy tờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ,hợp lệ thì thụ lý, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủthì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồnghoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trườnghợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảohợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứngviên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận lại kết quả tại tổ chức hành nghềcông chứng.b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghềcông chứng.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Dự thảo hợp đồng ủy quyền ; + Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, (nếu tổ chức phải cógiấy đăng ký kinh doanh, giấy tờ chứng minh người đại diện); + Bản sao các giấy tờ khác chứng minh mối quan hệ của chủ thểgiao dịch như giấy kết hôn, Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân… + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặcbản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản màpháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trongtrường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trìnhbản chính để đối chiếu. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)d) Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịchyêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưngkhông quá 07 ngày làm việc.e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chứcf) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề côngchứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phâncấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề côngchứng. - Cơ quan phối hợp (nếu có):g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.h) Lệ phí :40.000đ/trường hợpi) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khaik) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chínhl) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của QuốcHội. Có hiệu lực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy địnhvề công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội.Có hiệu lực ngày 01/7/2004; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hànhLuật đất đai. Có hiệu lực ngày 16/11/2004; - Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội.Có hiệu lực ngày 01/7/2006; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính Phủquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. Có hiệu lực ngày08/08/2010; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày17/10/2008 của bộ Tài chính và Bộ tư pháp về việc hướng dẫn mức thu,chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày20/11/2008.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: