![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Công chứng hợp đồng vay tài sản, mã số hồ sơ 010814
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.15 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu công chứng hợp đồng vay tài sản, mã số hồ sơ 010814, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công chứng hợp đồng vay tài sản, mã số hồ sơ 010814 Công chứng hợp đồng vay tài sản, mã số hồ sơ 010814a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hợp đồng, hồ sơ nộp tại tổchức hành nghề công chứng. - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợplệ các giấy tờ có trong hồ sơ theo yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầyđủ thì thụ lý, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từchối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồnghoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trườnghợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảohợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ghi lờichứng, ký vào từng trang của hợp đồng. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận lại kết quả tại tổ chức hành nghềcông chứng.b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghềcông chứng.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Dự thảo hợp đồng mua bán tài sản; + Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, (nếu tổ chức phải cógiấy đăng ký kinh doanh, giấy tờ chứng minh người đại diện); + Bản sao các giấy tờ khác chứng minh mối quan hệ của chủ thểgiao dịch như giấy kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân… + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặcbản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản màpháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trongtrường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịchyêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưngkhông quá 07 ngày làm việc.e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chứcf) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề côngchứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phâncấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề côngchứng. - Cơ quan phối hợpg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứngh) Lệ phí Tính trên giá trị tài khoản vay được tính như sau: - Dưới 100.000.000 đồng mức thu là 100.000 đồng/trường hợp. - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thì mức thu đượctinh bằng 0.1 % giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng. - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thì mứcthu được tính bằng 1.000.000.000 + 0.07% của phần giá trị tài hoặc giátrị hợp đồng sản vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000+ 0.05% phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng vượt quá5.000.000.000 đồng ( mức thu tối đa không vượt quá 10.000.000đồng/trường hợp)i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khaik) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chínhl) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốchội. Có hiệu lực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy địnhvề công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007;- Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP: Về việc hướng dẫnvề mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Cóhiệu lực ngày 20/11/2008.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công chứng hợp đồng vay tài sản, mã số hồ sơ 010814 Công chứng hợp đồng vay tài sản, mã số hồ sơ 010814a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hợp đồng, hồ sơ nộp tại tổchức hành nghề công chứng. - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợplệ các giấy tờ có trong hồ sơ theo yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầyđủ thì thụ lý, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từchối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồnghoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trườnghợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảohợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ghi lờichứng, ký vào từng trang của hợp đồng. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận lại kết quả tại tổ chức hành nghềcông chứng.b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghềcông chứng.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Dự thảo hợp đồng mua bán tài sản; + Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, (nếu tổ chức phải cógiấy đăng ký kinh doanh, giấy tờ chứng minh người đại diện); + Bản sao các giấy tờ khác chứng minh mối quan hệ của chủ thểgiao dịch như giấy kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân… + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặcbản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản màpháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trongtrường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ(trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịchyêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưngkhông quá 07 ngày làm việc.e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chứcf) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề côngchứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phâncấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề côngchứng. - Cơ quan phối hợpg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứngh) Lệ phí Tính trên giá trị tài khoản vay được tính như sau: - Dưới 100.000.000 đồng mức thu là 100.000 đồng/trường hợp. - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thì mức thu đượctinh bằng 0.1 % giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng. - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thì mứcthu được tính bằng 1.000.000.000 + 0.07% của phần giá trị tài hoặc giátrị hợp đồng sản vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000+ 0.05% phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng vượt quá5.000.000.000 đồng ( mức thu tối đa không vượt quá 10.000.000đồng/trường hợp)i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khaik) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chínhl) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốchội. Có hiệu lực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy địnhvề công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007;- Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP: Về việc hướng dẫnvề mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Cóhiệu lực ngày 20/11/2008.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tư pháp tỉnh bình dương bổ trợ tư pháp hướng dẫn thủ tục thủ tục công chứng chứng thực bộ tư phápTài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 350 0 0 -
2 trang 330 0 0
-
3 trang 245 0 0
-
5 trang 217 0 0
-
7 trang 209 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 167 0 0 -
4 trang 152 0 0
-
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 148 0 0 -
7 trang 140 0 0