Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 018704
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 99.97 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 018704, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 018704 Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 018704a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, nộp hồ s ơtại tổ chức hành nghề công chứng; - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợp lệ các giấytờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết. Nếuhồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầubổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại hoặc công chứng viên đọccho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồngý toàn bộ nội dung trong hợp đồng thì ký, điểm chỉ vào hợp đồng. Công chứngviên ghi lời chứng, ký tên. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng.b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu; + Dự thảo hủy bỏ hợp đồng, giao dịch; + Bản sao Hợp đồng, giao dịch yêu cầu hủy bỏ; + Bản sao chứng minh nhân dân; + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấytờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phảiđăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liênquan đến tài sản đó; + Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luậtquy định phải có. Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính đểđối chiếu. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ nhữnghồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứngphức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc.e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chứcf) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thựchiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan phối hợpg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.h) Lệ phí : 20.000 đ/1 trường hợpi) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 01/PYC Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch.k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chínhl) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội. Có hiệulực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về côngchứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội. Có hiệulực ngày 01/07/2004; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai.Có hiệu lực ngày 16/11/2004; - Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội. Có hiệu lựcngày 01/07/2006; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính Phủ quy địnhchi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. Có hiệu lực ngày 08/08/2010; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của BộTài chính và Bộ tư pháp về việc hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý vàsử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày 20/11/2008. - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 vềviệc hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyềncủa người sử dụng đất. Có hiệu lực ngày 02/8/2006. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:Mẫu số 01/PYC : giống mẫu số 01/PYC thủ tục 52 .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 018704 Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 018704a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hủy bỏ hợp đồng, giao dịch, nộp hồ s ơtại tổ chức hành nghề công chứng; - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợp lệ các giấytờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết. Nếuhồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầubổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại hoặc công chứng viên đọccho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồngý toàn bộ nội dung trong hợp đồng thì ký, điểm chỉ vào hợp đồng. Công chứngviên ghi lời chứng, ký tên. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng.b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu; + Dự thảo hủy bỏ hợp đồng, giao dịch; + Bản sao Hợp đồng, giao dịch yêu cầu hủy bỏ; + Bản sao chứng minh nhân dân; + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấytờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phảiđăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liênquan đến tài sản đó; + Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luậtquy định phải có. Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính đểđối chiếu. - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ nhữnghồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứngphức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc.e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chứcf) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thựchiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan phối hợpg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.h) Lệ phí : 20.000 đ/1 trường hợpi) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 01/PYC Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch.k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chínhl) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội. Có hiệulực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về côngchứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội. Có hiệulực ngày 01/07/2004; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai.Có hiệu lực ngày 16/11/2004; - Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội. Có hiệu lựcngày 01/07/2006; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính Phủ quy địnhchi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. Có hiệu lực ngày 08/08/2010; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của BộTài chính và Bộ tư pháp về việc hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý vàsử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày 20/11/2008. - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 vềviệc hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyềncủa người sử dụng đất. Có hiệu lực ngày 02/8/2006. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:Mẫu số 01/PYC : giống mẫu số 01/PYC thủ tục 52 .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tư pháp tỉnh bình dương bổ trợ tư pháp hướng dẫn thủ tục thủ tục công chứng chứng thực bộ tư phápTài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 350 0 0 -
2 trang 330 0 0
-
3 trang 245 0 0
-
5 trang 217 0 0
-
7 trang 209 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 167 0 0 -
4 trang 152 0 0
-
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 148 0 0 -
7 trang 140 0 0