Danh mục

Công dụng của Tía tô

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 37.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nếu bị đau bụng đi ngoài, nôn mửa do ăn các loại thực phẩm như cua cá, có thể lấy một nắm lá tía tô giã lấynước cốt để uống. Nếu có ngứa, nổi mẩn (dị ứng) thì lấy bã đã sắc hoặc lá tươi xoa xát lên da.Ngoài ra, có thể dùng bài "Tử tô giải độc thang" gồm lá tía tô 10 g, gừng tươi 8 g, sinh cam thảo 2 g. Nước 600ml sắc còn 200 ml, chia 23lần trong ngày, uống nóng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công dụng của Tía tôCôngdụngcủaTíatôNếubịđaubụngđingoài,nônmửadoăncácloạithựcphẩmnhưcuacá,cóthểlấymộtnắmlátíatôgiãlấynướccốtđểuống.Nếucóngứa,nổimẩn(dịứng)thìlấybãđãsắchoặclátươixoaxátlênda.Ngoàira,cóthểdùngbàiTửtôgiảiđộcthanggồmlátíatô10g,gừngtươi8g,sinhcamthảo2g.Nước600mlsắccòn200ml,chia23lầntrongngày,uốngnóng.Đểtránhrốiloạntiêuhóa,nênănkèmtíatôtươitrongbữaăncócácloạithủyhảisảntanhlạnh.Khôngănlátíatôvớicáchépvìcóthểsinhnhọt.Chữatáobónởngườigiàsuynhược:Hạttíatô,hạtmelượngbằngnhau,giãnhuyễnchonướclắng,lấynướcnấuchínđểuống.Hoặchạttíatô,hạtvừngđều10g,giãnhuyễn,chonướcđểgạnlấynướcnấucháo,dùngcảkhitáobóndoungthưruột.Ngoàiviệcchữacácrốiloạnởđườngtiêuhóa,tíatôcòncórấtnhiềucôngdụngkhác.GiảicảmXông:Lấylátíatôcùngcácláthơmkháctạothànhnồiláxôngvàlaurửa.Nếuláxôngđượcrửasạchkỹthìcóthểlấyramộtbátđểuốngtrướchaysaukhixông.Xôngxonglaukhômồhôicảngười,đắpchănnằmnghỉ.Nhớnướcsôimớicholáxôngvàonồiđậykínvàkhixôngmởvung.Cầnchúýkẻobỏngvàchỉxôngchongườilớnngồitrongchăn.Thậntrọngvớingườigiàyếuvàtrẻem.Cháotíatô:Nấucháogạotẻchorabát,trộnlátíatônontháichỉ.Ănnóng,cóthểthêmhànhlátươitháinhỏ.Xôngxongnghỉmộtlúc,dậyănbátcháogiảicảmnàylàphươngphápgiảicảmlạnhdângianrấtcóhiệunghiệm.Uốngnướctíatô:Tíatôtươi1520ggiãnát,chếnướcsôi,gạnnướctrongđểuống.Hoặclátíatôkhôhãmnướcsôiuống.Uốngxongđinằmđắpchăn.Haicáchnàyđềukémramồhôi.Dùngchotrẻemngườigiàyếu.Ngâmchân:Dùnglượnglớnlátíatôbỏvàonồinướcđangsôiđểsôilại,đổrachậu,đậybằng1cáirổthưa,đặt2bànchânlênxông.Khinướcnguội,cho2chânvàongâmrửa…cônghiệuvôcùng.ChữahohenThươnghàn,hohen:1nắmlátíatônấunướcuốngdầnlàdứtcơnhensuyễn(Thiênkimphương).Ngườilớnhaycócơnhen:Hạttíatô1lạng,saoquatánbột,đổ2bátnướcvàoquấyđều,lọcbỏbã.Nấucháoănlúcđói.Trẻemhonhiềuthởgấp,mặttímtái:Hạttíatô20gtánthànhbột,hòavớinướcđunsôiđểcònâmấm,lọcbỏbãchouống.Cẩnthậnhơnthìchobộtvàotúivảihãmvàonướcsôi.Hoặclấybộtnàyhòavàocháo,hãmvàonướcsôihoặchòavàonướccơmchotrẻuống.Hodophếhưhoặcđàmtrắngđụcdính,nặngngực:Hạttíatô90gsaothơm,tánbột,ngâmvới1lítrượugạongontrong10hôm,chắtlấynướctrongbỏbã.Uốngmỗilần1530ml.Ngàyuống3lầnsáng,trưa,tối(nếuđàmvàng,cổkhô,miệngkhát,môiđỏthìkhôngdùng).AnthaiĐộngthai:Sắccànhlácâytíatôđểuống.Hoặcsắclấynướcnấucháođểăn.Cóthaisắpsinhbịphù:Cành,látíatô80g,vỏgừngtươi30g,cho3bátnướcđunsôikỹ(đậyvungkín)lấynướcuốngvàxông.Côngthứcnàycũngcótácdụnganthai.Cóthaicảmsốt:Látíatô,kinhgiớimỗithứmộtnắmsắclấynướcuống,tiếpđóăncháotrứnggànóng.Trứnggàđentốtnhất.Vúsưng:Látíatô1nắmnấunướcnóng,đồngthờilấy1nắmlátíatôgiãnhuyễnđắplênvúsưng.Nônmửadữdộikhicóthai,độngthai:Cànhtíatô12g,sắndây12g.Sắcchunglấynướcuống.Thiếumáu:Uốngnướclátíatô(30láxaynhuyễn).Đểchodễuống,xaykèmvàiquảtáo,ítđườngphèn.Nướcnàycũngcótácdụnganthaituycókémhơncànhtíatô.ChămsócdaNgườiNhậtrấtchuộngtràtíatôdùnguốngthaytrà,đồngthờidùngnướctràtíatôđểgộiđầu,tắmrửađểbảovệda,dưỡngdatươinhuận,trừvếtnhăn,vếtnám,khôngứada,vìtíatôlàmẩmda,dịuda,tăngcườngtraođổichất.Súcmiệngbằngtràtíatôsẽtẩysạchmiệng,làmthơmmiệng.Gộiđầubằngtíatôlàmtócbềnmượt,tóckhôngrụngvàkhôngbịchẻ,sạchgầu.Damẩnngứa,mụncóc,dùnglátíatôxoasáttrựctiếphoặcnghiềnnhuyễnchovàotúivảimàxoaxát. ...

Tài liệu được xem nhiều: