Danh mục

CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 208.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu miêu tả khái quát về đất nước Lào
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO• Giới thiệu chung• Hệ thống chính trị• Kinh tế• Quan hệ chính trị với Việt Nam• Quan hệ Kinh tế - Thương mại - Đầu tư với Việt Nam• Các thông tin khác GIỚI THIỆU CHUNG Vị trí địa lý: Đông nam châu Á, Đông đông băc ́ ́ ̣ ́ ́ giap Viêt Nam, tây giap Thai Lan Diện tích : • Tổng cộng: 236.800 km2 • Mặt đất: 230.800 km2 • Mặt nước: 6.000 km2 Biên giới trên bộ: 5.083 km Đường bờ biển: 0 km Khí hậu: Nhiệt đới gió mua, mua mưa tư thang ̀ ̀ ́ 5 đên thang 11, mua khô tư thang 12 đên thang ́ ́ ̀ ́ ́ ́ 4. Địa hình: nhiều đồi núi. Độ cao so với mực nước biển:• Thấp nhất: sông Mê Kông 70 m• Cao nhất: Phou Bia 2,817 mTài nguyên thiên nhiên: gô, khí đốt, thạch cao, vang, đá quy, thiêc. ̃ ̀ ́ ́Dân số: 6.521.998 (ước tính đến tháng 7/07)• 0-14 tuổi: 41,2 % (nam 1.349.352; nữ 1.338.252)• 15-64 tuổi: 55,7% (nam 1.759.029; nữ 1.835.168)• 65 tuổi trở lên: 3,1% (nam 90.188; nữ 114.009) (ước tính năm 2007)Tỷ lệ tăng trưởng dân số: 2.37% (2007)• Tỷ lệ sinh: 34.98/1000 dân• Tỷ lệ tử: 11.28/1000 dân• Tỷ lệ dân di cư: 0/1000 dânTuổi thọ trung bình:• Tổng dân số: 55,89 tuổi• Nam: 53,82 tuổi• Nữ: 58 tuổiTỷ lệ giới tính:• Sơ sinh: 1,04 nam/ nữ• Dưới 15: 1,008 nam/ nữ• 15-64: 0,978 nam/nữ• 65 trở lên: 0,791 nam/nữ• Tổng dân số: 0,984 nam/nữTỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh:• Tổng dân số: 81,44/1000• Nam: 90,91/1000• Nữ: 71,56/1000Tỷ lệ dân số biết đọc biết viết: tính tư tuổi 15.• Tổng dân số: 66.4%• Nam: 77.4%• Nữ: 55.5%Các cộng đồng dân tộc: Lao Loum ( Ha) 68%, Lao Thương 22%, Lao Soung gôm cả ngươi ̀ ̣ ̀ ̀Hmông và ngươi Yao 9 %, Viêt Nam, Trung Quôc 1% ̣ ́Tôn giáo: Phật giáo (Trung Quốc) 60 %, tôn giáo khác 40% (điều tra năm 2000) .Ngôn ngữ: Lao, Phap, Tiếng Anh , tiếng dân tộc và phương ngữ. ̀ ́ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ• Tên dài chính thức: Công hoa dân chủ nhân dân Lao ̣ ̀ ̀• Tên ngắn chính thức: Lao ̀• Chính phủ: Xã hôi chủ nghia ̣ ̃• Thủ đô: Viên chăn• Quôc Vương: Norodom Sihanuc ́• Thủ tướng lâm thơi: Hun Sen• Độc lập: 19 thang 7 năm 1979 ́• Quốc khánh: 2 thang 12 năm 1975 ́ KINH TẾ • GDP: 13,43 tỷ USD (2006) • GDP - tăng trưởng thực tế: 7,2% • GDP - theo đầu ngươi: 2.100 USD Chính phủ Lào bắt đầu đầu thơi kỳ kiểm soát phi tập trung và khuyến khích phát triển các doanh nghiệp tư nhân tư năm 1986. Mặc dù nền tảng thấp, mức tăng trưởng đạt mức 7% trong suốt thơi kỳ 1988-97. Gần đây các nỗ lực cải cách đã chậm lại, và tăng trưởng GDP giảm xuống mức trung bình 3%. Do Lào phụ thuộc nhiều vào thương mại với Thái Lan nên nước này đã bịảnh hưởng lớn do cuộc khủng hoảng tài chính khu vực năm 1997. Quản lý nhà nước bị ảnhhưởng nặng nề của cuộc khủng hoảng và tư tháng 6 năm 1997 đến tháng 6 năm 1999 đồng kipcủa Lào mất 87% giá trị. Các vấn đề về trao đổi ngoại hối của Lào lên đến đỉnh điểm vào tháng 9năm 1999 khi kip sụt giá tư 3.500 kip trên một USD lên 9.000 kip trên một USD trong tuần xảy rakhủng hoảng. Hiện nay tiền tệ đã ổn định, tuy nhiên, chính phủ tỏ ra khá hài lòng với tình trạngổn định hiện nay, mặc dù doanh thu và dự trữ của nhà nước rất hạn chế. Một đất nước nằmhoàn toàn trong đất liền với cơ sở hạ tầng thô sơ, Lào không có hệ thống đương ray, chỉ có mộthệ thống đương thô sơ và các phương tiện viễn thông trong và ngoài nước hạn chế. Điện chỉ có ởcác vùng thành thị. Nông nghiệp chiếm tới một nửa thu nhập GDP và 80% lao động. Nền kinh tếtrong tương lai có thể đoán trước đươc sẽ phụ thuộc vào các nguồn viện trơ nước ngoài tư IMFvà các tổ chức quốc tế khác; hiện nay Nhật Bản là nhà đầu tư tài chính lớn nhất; hỗ trơ tài chínhtư các nước thuộc khối Liên Xô cũ và Đông Âu đã cắt giảm mạnh.• Tỷ lệ lạm phát (giá tiêu dùng): 6,8% (2006)• Lực lương lao động: 2,1 triệu (2006)• Phân bổ lao động theo ngành: o Nông nghiệp: 80% o Công nghiệp và dịch vụ: 20% (2005)• Tỷ lệ thất nghiệp: 2,4% (2005)• Ngân sách: o doanh thu: 400 triệu USD o chi phí: 537,4 triệu USD, gồm cả chi phí vốn• Các ngành công nghiệp: đồng, thiếc, thạch cao; gỗ, điện, sản xuất nông nghiệ ...

Tài liệu được xem nhiều: