Danh mục

Công nghệ bê tông và bê tông đặc biệt phần 2

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 833.64 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có các loại bê tông phổ biến là : bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông Asphalt, bê tông Polime và các loại bê tông đặc biệt khác.Trong xây dựng các công trình , cốt thép được đưa vào trong bê tông đóng vai trò là bộ khung chịu lực nhằm cải thiện khả năng chịu kéo của bê tông, đc gọi là bê tông cốt thép.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ bê tông và bê tông đặc biệt phần 2 ð u th k 20, v i s ra ñ i c a xi măng c t thép, vi c s d ng các h n h pkhông d o ñã d n b b qua. Khi ñó b t ñ u bê tông d o và ñ n nh ng năm cu i th klà bê tông có ñ siêu d o. Hi n nay bê tông cư ng ñ cao, bê tông ch t lư ng cao ñangphát tri n m nh. Các phương pháp thi t k thư ng ñư c ti n hành k t h p lý thuy t vàth c nghi m. 1.2. Nghiên c u c a Feret : Feret (ngư i Pháp) ñã ti n hành các nghiên c u quan tr ng (1892 - 1896) và t mquan tr ng c a nó có tác d ng quy t ñ nh ñ i v i phát minh các ñ nh lu t v bê tông. Nghiên c u này r t r ng ch y u trên ñ ch t c a cát và c a v a, nư c tr n, s sosánh cư ng ñ c a các lo i v a, làm rõ nh hư ng c a tính ch t c a cát và thành ph n;nó cho phép l p ra m t quan h gi a cư ng ñ và lư ng nư c c a h n h p.a. ð ñ c ch c c a cát: Feret ñã nghiên c u trên các h n h p c a ba lo i cát : to G, v a M, và nh F, v ibi u ñ tam giác c a các h n h p. Trong m t tam giác cân có ñ nh ñư c ghi G, M, F m t ñi m P xác ñ nh h n h pc a các ñư ng song song ñư c d n t P trên c nh c a tam giác G,M và F Feret ñã tìmth y r ng m t h n h p ba thành ph n b ng nhau có ñ ñ c ch c kho ng 0,61 và r ngñ ch t c c ñ i (0,64) ñã ñ t ñư c ñ i v i m t h n h p không bao g m các h t trungbình, còn các h t m n và các h t l n có t l tương ng là 1/3 và 2/3. Như v y Feret ñã làm rõ s vư t tr i c a c p ph i không liên t c và ñi u ki nc n thi t ñ có m t h n h p ñ ng nh t hoàn toàn.b. ð ñ c ch c c a v a (ðv) : Feret ñã nghiên c u nhi u h n h p c a ba lo i c t li u G,M, F có cùng ñ s t vàcùng li u lư ng cơ b n v i m t ph n xi măng nư c tr n xu t phát t nư c làm m,các h t và xi măng v i quan h có các h s không ñ i. ðv = αg + nm + γf + kc ð i v i các h t t nhiên (lăn tròn): α = 0,03; n = 0,09, γ = 0,23; k = 0,23, ð i v i các h t nghi n: α = 0,04; n = 0,083, γ = 0,20; k = 0,23c. ð r ng - ñ th m nư c: Peret ñã th y r ng ñ r ng sinh ra do nư c tr n b c hơi không c n thi t cho sñông k t s l n hơn v i cát m n (lư ng nư c t do). ð i v i tính ch ng th m, ñó là hi n tư ng ngư c l i.d. Cư ng ñ c a v a (Rv) : M t nghiên c u r ng rãi v cư ng ñ c a v a ñã ñư c ti n hành b i Peret b ngcách bi n ñ i t t c các y u t c a h n h p như sau: nư c (E) xi măng (C), không khí(v). 23 Rv -Là hàm s c a lư ng nư c tr n, lư ng c t li u. c Rv -Là hàm s c a ñ ñ c, ñư c bi u th b ng e+v Rv -Là hàm s c a tính ch t c a cát.e. Bi u th c cư ng ñ : Feret ñã ti n hành nghiên c u này ñ xây d ng các quan h bi u th cư ng ñ bêtông là hàm s c a th tích tuy t ñ i c a xi măng (Vc), th tích nư c (Vc), th tíchkhông khí (Vv) Vc Rv = K ( − 0,1) vc + v v Vc Rv = K ( )2 ho c Vc + Vv + Vc Vào năm 1896 Fraet ñ ngh công th c cư ng ñ bê tông:   Vc f c = K .R c  2  (Vc + Vc + Vv )    trong ñó: K - H s th c nghi m; Rc- Cư ng ñ c a xi măng 1.3. Phương pháp mô ñun ñ nh c a ABRAMS: Năm 1918 m t phương pháp có h th ng ñ tính toán thành ph n c a các h nh p bê tông ñã ñư c công b b i ABRAMS . ð c tính c a phương pháp này là h unhư hoàn toàn th c hi n d a trên m t s l n thí nghi m.a. T l nư c/xi măng - Quy lu t v cư ng ñ : ABRAMS ñ ra gi thuy t m t h n h p bê tông ph i ñư c ph i h p, ñ m b otính d ñ trong các ñi u ki n nào ñó ñã cho và ph i ñáp ng cư ng ñ nén xác ñ nh.Ông ta ñưa ra quy lu t v cư ng ñ theo cách sau ñây: ð i v i v t li u ñã cho, cư ng ñ bê tông ch ph thu c vào m t y u t duy nh tlà t l nư c/xi măng. Quan h tìm ñư c ñ i v i cu ng ñ nén có th ñư c vi t dư i d ng: A A δ = = E/C Bρ c x B Công th c này có th vi t theo d ng quen thu c A A Rjb = = , [ Bρ x ] N / X ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: