Danh mục

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 16

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.51 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu công nghệ bôi trơn - giảm ma sát cơ khí part 16, kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 16 Phép đo• Machine 4 billes Phép đo 4 bi• Machine 4 billes Phép đo 4 bi• Machine 4 billesPhụ gia cho dầu bôi trơn5.5. Phụ gia chống oxy hóa - Chất ức chế gốc tự do - Chất phân hủy Hydroperoxyt Inhibiteur radicalaire Décomposeur d’HP Phụ gia chống oxy hóa• Cơ chế phản ứng oxy hóa dầu: cơ chế gốc qua 3 giai đoạn • Khơi mào: xảy ra chậm và đòi hỏi năng lượng – RH + O2 ⇒ R• + HO2 • • Lan truyền: xảy ra nhanh, phản ứng chuỗi – R• + O2 ⇒ ROO • R• + O2 + RH ⇒ ROOH + R• hoặc ROO• + RH ⇒ ROOH + R• – HO2• + RH ⇒ H2O2 + R• Phân nhánh chuỗi (ROOH initiateur) – ROOH ⇒ RO• + HO• – 2ROOH ⇒ RO• + ROO• + H2O – rad-O• + RH ⇒ rad-OH + R• .... • Kết thúc: – R• + R• ⇒ R-R (hydrocacbon nặng hơn) – ROO• + R• ⇒ ROOR (sản phẩm oxy hóa không hoạt động) – ROO• + ROO• ⇒ R’O+ R”OH + O2 ⇒ chủ yếu Chất ức chế gốc tự do• Cơ chế hoạt động Làm chậm giai đoạn lan truyền – thay phản ứng: ROO• + RH → ROOH + R• – bằng phản ứng ROO• + InH → ROOH + In••2 dạng chất ức chế cơ bản –hợp chất phenol –hợp chất amine thơm Hợp chất phenol• Khử hoạt 2 gốc peroxyt ROO• tự do: R1, R3: gốc bậc 3 tert-butyle (CH3)3C- R2: CH3- hoặc nhánh dài Một vài hợp chất phenolq Hợp chất amine thơm• Khử hoạt gốc tự do R• và 2 gốc peroxyt ROO• Một vài hợp chất amine thơm• Phổ biến dạng diphényl Chất phân hủy ROOH1. Hợp chất sulfuré R-S-R :1. Hợp chất Phosphoré: (RO3)P + ROOH (RO3)P=O + ROH1. Dithiophosphat: X: DTPZn Một vài hợp chất phân hủy HP• Phổ biến loại soufré và phospho-soufré: Tính đa chức năng của phụ gia• Các chất phân hủy HP loại soufré, phospho-soufré: = Anti-usure, Extrême-pression, MF• Nếu dùng phụ gia phénolique soufré: thể hiện 2 chức năng: – ức chế gốc tự do và phân hủy HP• Alkylphénate sulfuré, alkylsalicylate: –anti-oxydant và additif détergent

Tài liệu được xem nhiều: