Danh mục

Công nghệ xử lý chất thải -Nguồn gốc và chất lượng

Số trang: 34      Loại file: doc      Dung lượng: 900.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (34 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chất thải là toàn bộ các vật chất không sử dụng nữa của con người và gia súc thải ra môi trường. Chúng được tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt. Chúng có nguồn gốc là thực vật, động vật, hợp chất carbua hydro và luôn cả bùn cặn thải ra sau quá trình xử lý nước thải
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ xử lý chất thải -Nguồn gốc và chất lượng Chương I NGUỒN GỐC, LƯU LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI 1. Nguồn gốc nước thải Chất thải là toàn bộ các vật chất không sử dụng nữa của con người và gia súc th ải ra môitrường. Chúng được tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh ho ạt. Chúng có ngu ồn g ốc là th ực v ật,động vật, hợp chất carbua hydro và luôn cả bùn cặn thải ra sau quá trình xử lý nước thải. Nguồn gốc nước thải Chất thải hữu cơ Chất thải hữu cơ từ sinh hoạt Chất thải hữu cơ từ sản xuất Chất thải từ nhà bếp của gia đình, nhà Chất thải từ cơ sở chăn nuôi, sản xuất nônghàng, khách sạn, xí nghiệp nghiệp Chất thải từ khu thương mại Chất thải từ nhà máy chế biến thực phẩm Chất thải từ khu vui chơi giải trí Chất thải từ cơ sở sản xuất công nghiệp nhẹ như thuộc da, giấy, gổ Chất thải từ trạm xử lý nước Chất thải từ khai thác, chế biến dầu mỏ Nguồn gốc và sự vận chuyển các chất thải hữu cơ Chất thải công Sản xuất công nghiệp nghiệp Chất thải sinh Sinh hoạt hoạt Nông thôn + Sản phẩm Nông Thành nghiệp + Nguyên phố liệu Chất thải nông nghiệp Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thuỳ Dương (2003). Nguồn phát sinh và trạng thái tồn tại chất thải đô thị 1 Chất thải công Chất thải sinh Nghiệp và xây Bùn Chất thải hoạt dựng cặn khác Chất thải đô thị Dạng rắn: các chất Dạng lỏng: chất Dạng khí: hơi, khói thải từ sinh hoạt và lỏng chứa dầu mở, độc hại sản xuất công bùn cặn cống rảnh, nghiệp, nông nghiệp cơ sở xử lý nước Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thuỳ Dương (2003). 2. Một số chỉ tiêu về chất lượng chất thải Tỉ lệ C/N của một số chất thải S Các chất thải Hàm lượng nitơ (% Tỉ lệ C/N TT trong lượng khô) 1 Phân, hầm cầu 5,5 – 6,5 6 - 10 2 Nước tiểu 15 – 18 0,8 3 Máu 10 – 14 3,0 4 Phân bò 1,7 18 - 32 5 Phân gà 6,7 10 - 15 6 Phân cừu 3,8 7 Phân heo 3,8 15 - 25 8 Phân ngựa 2,3 25 9 Chất cặn lắng tươi 4–7 110 Chất cặn lên men 2,41 Bùn hoạt tính 5 62 Cỏ ủ 3–6 12 – 153 Chất thải từ rau 2,5 – 4 11 – 124 Cỏ hỗn hợp 2,4 195 Vỏ, vụn từ khoai tây 1,5 256 Trấu lúa mì 0,3 – 0,5 128 – 1507 Trấu lúa nước 0,1 200 – 500 Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thuỳ Dương (2003). Am độ một số chất thải ở các nước phát triển 2 S Thành phần chất thải % khối Độ ẩmTT ...

Tài liệu được xem nhiều: