Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc Lĩnh vực thống kê: Công nghệ thông tin, điện tử Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trung tâm chứng thực chữ ký số quốc gia (thuộc Cục Ứng dụng CNTT)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài
Công nhận chữ ký số và chứng
thư số nước ngoài
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Công nghệ thông tin, điện tử
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có):
Trung tâm chứng thực chữ ký số quốc gia (thuộc Cục Ứng dụng CNTT)
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm chứng thực chữ ký số quốc gia (thuộc Cục Ứng dụng CNTT)
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Bộ Bộ Công An, Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Nội Vụ); Vụ Pháp chế, Vụ Viễn
thông, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Kế hoạch - Tài
chính
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Có phí được quy định trong Nghị định
1. 26/2007/NĐ-CP nhưng chưa có trong danh
mục phí và lệ phí của Bộ Tài chính
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước
ngoài.
Các bước
Tên bước Mô tả bước
Chuẩn bị
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
1.
hồ s ơ
khai báo đầy đủ và chính xác thông tin trong h ồ sơ cũng như
Tên bước Mô tả bước
nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ được quy định tại
khoản 2, Điều 52, NĐ 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007.
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực số nước ngoài gửi hồ sơ
2. Nộp hồ sơ
về Bộ TT&TT tại địa chỉ số 18 Nguyễn Du, Hà Nội.
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
nhận được kết quả phản hồi về việc cấp giấy phép công nhận
Nhận kết
chữ ký số và chứng thư số nước ngoài trong 60 ngày kể từ ngày
3.
quả
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và
Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
H ồ sơ
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài của tổ chức
1.
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài.
Thành phần hồ sơ
Các văn bản chứng minh đáp ứng được đầy đủ các quy định tại khoản 1, 2, 3,
4 Điều 52 Nghị định bao gồm:
- Quốc gia mà tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
đăng ký hoạt động có ký kết hoặc tham gia điều ước quốc tế có quy định về
việc công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài mà Việt Nam có tham
gia.
- Được cơ quan có thẩm quyền của nước mình cấp phép hoặc chứng nhận đủ
2.
điều kiện hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số và
đang hoạt động.
- Độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ
chứng thực chữ ký số nước ngoài cấp không thấp hơn độ tin cậy của chữ ký
số và chứng thư số được cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
số công cộng của Việt Nam.
- Có văn phòng đại diện tại Việt Nam để giải quyết các vấn đề có liên quan.
3. Biên lai thu lệ phí thẩm tra.
4. Các nội dung khác theo yêu cầu của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Số bộ hồ sơ:
06 bộ (bản chính)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị công nhận chữ ký số và chứng thư số nước
1.
ngoài.
Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không