Công nhận rừng giống chuyển hoá; mã số hồ sơ 148329
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 89.03 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu công nhận rừng giống chuyển hoá; mã số hồ sơ 148329, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nhận rừng giống chuyển hoá; mã số hồ sơ 148329 Công nhận rừng giống chuyển hoá; mã số hồ sơ 148329a) Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhận nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thônb) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Thành phần hồ sơ: + Đơn theo mẫu + Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống + Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng): + Tuổi trung bình hoặc năm trồng: + Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom,cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính): + Sơ đồ bố trí cây trồng: + Diện tích: + Chiều cao trung bình (m): + Đường kính trung bình ở 1.3m (m): + Đường kính tán cây trung bình (m): + Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha): + Tình hình ra hoa, kết hạt: + Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống 2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.e) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT 2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:Không có 3. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT 4. Cơ quan phối hợp: Không cóg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: + Chứng chỉ + Quyết định hành chínhh) Lệ phí: Phí: Công nhận rừng giống Mức phí: 500.000 đ (Năm trăm ngàn đồng) Mục III, Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19 tháng 2 năm 2008 của Bộtrưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng. Có hiệu lực từ ngày 16/3/2008.i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn số 05: Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp tại Quy chế quảnlý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 9/2005/QĐ-BNN ngày29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT; có hiệu lực từ ngày 28/1/2006k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam; Có hiệu lực thi hành kể từ ngày01/7/2004.+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN, ngà y 29 tháng 12 năm 2005 Về việc ban hành Quychế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. Có hiệu lực từ thi hành kể từ ngày 28/01/2006.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nhận rừng giống chuyển hoá; mã số hồ sơ 148329 Công nhận rừng giống chuyển hoá; mã số hồ sơ 148329a) Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhận nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thônb) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT.c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Thành phần hồ sơ: + Đơn theo mẫu + Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống + Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng): + Tuổi trung bình hoặc năm trồng: + Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom,cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính): + Sơ đồ bố trí cây trồng: + Diện tích: + Chiều cao trung bình (m): + Đường kính trung bình ở 1.3m (m): + Đường kính tán cây trung bình (m): + Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha): + Tình hình ra hoa, kết hạt: + Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống 2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.e) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT 2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:Không có 3. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT 4. Cơ quan phối hợp: Không cóg) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: + Chứng chỉ + Quyết định hành chínhh) Lệ phí: Phí: Công nhận rừng giống Mức phí: 500.000 đ (Năm trăm ngàn đồng) Mục III, Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19 tháng 2 năm 2008 của Bộtrưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng. Có hiệu lực từ ngày 16/3/2008.i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn số 05: Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp tại Quy chế quảnlý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 9/2005/QĐ-BNN ngày29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT; có hiệu lực từ ngày 28/1/2006k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam; Có hiệu lực thi hành kể từ ngày01/7/2004.+ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN, ngà y 29 tháng 12 năm 2005 Về việc ban hành Quychế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. Có hiệu lực từ thi hành kể từ ngày 28/01/2006.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh bình phước thủ tục ngành nông nghiệp phát triển nông thôn lâm nghiệp thủy sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 332 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ƯỚC TÍNH TRỮ LƯỢNG CARBON CỦA RỪNG
10 trang 243 0 0 -
3 trang 221 0 0
-
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 204 0 0 -
7 trang 200 0 0
-
5 trang 192 0 0
-
4 trang 183 0 0
-
70 trang 164 0 0
-
Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông (chủ biên)
132 trang 151 1 0 -
Phương pháp thu hái quả đặc sản Nam bộ
3 trang 142 0 0