Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường trong cácbảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu mộtsố loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200,250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khốilập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU PHỤ LỤC CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU I- THUYẾT MINH CHUNG - Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m 3 bê tông loại thông thường trong cácbảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu m ộtsố loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II. - Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200,250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày v ới các m ẫu hình kh ốilập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xácđịnh bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chi ều cao)150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập ph ương theo bảngsau: Cường độ mẫu trụ, daN/cm2 80 120 160 200 250 300 350 Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2 100 150 200 250 300 350 400 - Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các lo ại bê tông đặc biệt trong đ ịnh m ứcdự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993. - Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích th ước l ớnnhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây: + Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn kh ối bêtông cần đổ. + Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ. + Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh c ốt thép li ền kề trongkhối bê tông cần đổ. + Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụngcông nghệ bơm). - Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công cụ thể: + Độ sụt 2-4 cm: Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đ ầm bê tôngdưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình. + Độ sụt 6-8 cm: - Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đ ổ và đ ầm bê tôngtrên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình. - Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đ ổ và đ ầm bê tôngdưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép. - Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công. + Độ sụt 14-17 cm: - Khi vận chuyển bê tông tới vị trí đổ bằng xe bơm. - Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đ ổ và đ ầm bê tôngtrên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép. - Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu c ầu s ửdụng bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau: + Phụ gia dẻo hoá: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng đ ịnhmức. + Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng trong bảng địnhmức. - Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong địnhmức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thaythế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phốitương ứng trong mục II.II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG 1.1. Xi măng PC 30 1.1.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông: - Độ sụt : 2 ÷ 4 cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm). Mác bê tông Mã Thành phần Đơn hiệu hao phí vị 100 150 200 250 300 C211 Xi măng kg 230 296 361 434 470 Cát vàng m3 0,514 0,488 0,464 0,426 0,427 Đá dăm m3 0,902 0,888 0,874 0,860 0,860 Nước lít 195 195 195 198 186 Phụ gia Phụ gia dẻo hoá 1 2 3 4 5 1.1.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông: - Độ sụt : 2 ÷ 4 cm - Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ] Mác bê tông Mã Thành phần Đơn hiệu hao phí vị 100 150 200 250 300C212 Xi măng kg 218 281 342 405 439 Cát vàng m3 0,516 0,493 0,469 0,444 0,444 Đá dăm ...