Công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 101.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giải nhanh hóa học là 1 điều không khó, nhưng làm sao để làm được việc đó vừa nhanh và chính xác. Mời các bạn tham khảo "Công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học" dưới đây nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học 1Haianh1692@gmail.com-hmu CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌCI.PHẦN VÔ CƠ:1. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lựơng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:(Đk:nktủa 2Haianh1692@gmail.com-hmu +)Chú ý khi tác dụng với Fe3+ vì Fe khử Fe3+ về Fe2+ nên số mol HNO3 đã dùng để hoàtan hỗn hợp kim loại nhỏ hơn so với tính theo công thức trên. Vì th ế phải nói rõ HNO 3 dư bao nhiêu%.15. Tính số mol H2 SO4 đặc,nóng cần dùng để hoà tan 1 hỗn hợp kim loại dựa theo SO2 duy nhất: nH2SO4 = 2nSO216. Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được khi cho h ỗn h ợp các kim loại tác dụngHNO3( không có sự tạo thành NH4NO3): mmuối = mkl + 62( 3nNO + nNO2 + 8nN2O +10nN2) Lưu ý: +) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0. +) Nếu có sự tạo thành NH 4NO3 thì cộng thêm vào m NH4NO3 có trong dd sau phản ứng.Khi đó nên giải theo cách cho nhận electron.+) Chú ý khi tác dụng với Fe3+,HNO3 phải dư.17. Tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxit s ắt tác d ụng v ới HNO 3 dư giảiphóng khí NO: mMuối= (mh2 + 24nNO)18. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan h ết hỗn h ợp gồm Fe,FeO, Fe 2O3,Fe3O4 bằng HNO3đặc,nóng,dư giải phóng khí NO2: mMuối= (mh2 + 8nNO2) Lưu ý: Dạng toán này, HNO3 phải dư để muối thu được là Fe(III).Không được nói HNO 3 đủ vìFe dư sẽ khử Fe3+ về Fe2+ : Nếu giải phóng hỗn hợp NO và NO2 thì công thức là: mMuối= (mh2 + 8.nNO2 +24.nNO)19. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan h ết hỗn h ợp gồm Fe,FeO, Fe 2O3,Fe3O4 bằng H2SO4đặc,nóng,dư giải phóng khí SO2: mMuối= (mh2 + 16nSO2)20. Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, bi ết oxi hoá l ượng s ắt này b ằng oxi đ ược h ỗn h ợp r ắnX. Hoà tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO: mFe= (mh2 + 24nNO)21. Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, bi ết oxi hoá l ượng s ắt này b ằng oxi đ ược h ỗn h ợp r ắnX. Hoà tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO2: mFe= (mh2 + 8nNO2)22.Tính VNO( hoặc NO2) thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm(hoàn toànhoặc không hoàn toàn) tác dụng với HNO3: nNO = [3.nAl + (3x -2y)nFexOy nNO2 = 3nAl + (3x -2y)nFexOy23. Tính pH của dd axit yếu HA: (Với x là độ điện li của axit trong dung dịch.) pH = – (log Ka + logCa) hoặc pH = –log( xCa) Lưu ý: công thức này đúng khi Ca khôngquá nhỏ (Ca > 0,01M)24. Tính pH của dd hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA: ( Dd trên được gọi là dd đệm) pH = –(log Ka + log )25. Tính pH của dd axit yếu BOH: pH = 14 + (log Kb + logCb) 2 3Haianh1692@gmail.com-hmu26. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 :(Tổng hợp NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3) H% = 2 – 2 (Với X là tỉ khối ban đầu và Y là tỉ khối sau) Lưu ý: % VNH3 trong Y được tính: %VNH3 = –127. Xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính dựa vào phản ứng dd M n+ với dd kiềm.Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit l ưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s ố mol OH -dùng để Mn+ kết tủa toàn bộ sau đó tan vừa hết cũng được tính là : nOH- = 4nMn+ = 4nM28. Xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính dựa vào ph ản ứng dd M n+ với dd MO2n-4 (hay[M(OH)4] n-4) với dd axit:Dù M là kim loại nào trong các kim lo ại có hiđroxit l ưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s ố mol H + dùngđể kết tủa M(OH)n xuất hiện tối đa sau đó tan vừa hết cũng được tính là : nH+ = 4nMO2n-4 = 4n[M(OH)4] n-429.Tính m gam Fe3O4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một th ời gian, rồi hoà tan h ết h ỗn h ợp r ắnsau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO là duy nhất: m = ( mx + 24nNO) Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan h ết h ỗn h ợprắn sau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO là duy nhất: m = ( mx + 24nNO)30. Tính m gam Fe3O4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, r ồi hoà tan h ết h ỗn h ợp r ắnsau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất: m = ( mx + 16nSO2) Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan h ết h ỗn h ợprắn sau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất: m = ( mx + 16nSO2)II.PHẦN HỮU CƠ:31. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hoá nken:Tiến hành phản ứng hiđro hóa anken C nH2n từ hỗn hợp X gồm anken CnH2n và H2 (tỉ lệ 1:1) đượchỗn hợp Y thì hiệu suất hiđro hoá là: H% = 2 – 232. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit đơn chức no:Tiến hành phản ứng hiđro hóa anđehit đơn ch ức no C nH2nO từ hỗn hợp hơi X gồm anđehit CnH2nOvà H2 (tỉ lệ 1:1) được hỗn hợp hơi Y thì hiệu suất hiđro hoá là: H% = 2 – 233. Tính % ankan A tham gia ph ản ứng tách(bao g ồm ph ản ứng đ ề hiđro hoá ankan và ph ản ứngcracking ankan:Tiến hành phản ứng tách ankan A,công thức C 2H2n+2 được hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbonthì % ankan A đã phản ứng là: A% = – 134. Xác định công th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học 1Haianh1692@gmail.com-hmu CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌCI.PHẦN VÔ CƠ:1. Tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết lựơng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2:(Đk:nktủa 2Haianh1692@gmail.com-hmu +)Chú ý khi tác dụng với Fe3+ vì Fe khử Fe3+ về Fe2+ nên số mol HNO3 đã dùng để hoàtan hỗn hợp kim loại nhỏ hơn so với tính theo công thức trên. Vì th ế phải nói rõ HNO 3 dư bao nhiêu%.15. Tính số mol H2 SO4 đặc,nóng cần dùng để hoà tan 1 hỗn hợp kim loại dựa theo SO2 duy nhất: nH2SO4 = 2nSO216. Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được khi cho h ỗn h ợp các kim loại tác dụngHNO3( không có sự tạo thành NH4NO3): mmuối = mkl + 62( 3nNO + nNO2 + 8nN2O +10nN2) Lưu ý: +) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0. +) Nếu có sự tạo thành NH 4NO3 thì cộng thêm vào m NH4NO3 có trong dd sau phản ứng.Khi đó nên giải theo cách cho nhận electron.+) Chú ý khi tác dụng với Fe3+,HNO3 phải dư.17. Tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxit s ắt tác d ụng v ới HNO 3 dư giảiphóng khí NO: mMuối= (mh2 + 24nNO)18. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan h ết hỗn h ợp gồm Fe,FeO, Fe 2O3,Fe3O4 bằng HNO3đặc,nóng,dư giải phóng khí NO2: mMuối= (mh2 + 8nNO2) Lưu ý: Dạng toán này, HNO3 phải dư để muối thu được là Fe(III).Không được nói HNO 3 đủ vìFe dư sẽ khử Fe3+ về Fe2+ : Nếu giải phóng hỗn hợp NO và NO2 thì công thức là: mMuối= (mh2 + 8.nNO2 +24.nNO)19. Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan h ết hỗn h ợp gồm Fe,FeO, Fe 2O3,Fe3O4 bằng H2SO4đặc,nóng,dư giải phóng khí SO2: mMuối= (mh2 + 16nSO2)20. Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, bi ết oxi hoá l ượng s ắt này b ằng oxi đ ược h ỗn h ợp r ắnX. Hoà tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO: mFe= (mh2 + 24nNO)21. Tính khối lượng sắt đã dùng ban đầu, bi ết oxi hoá l ượng s ắt này b ằng oxi đ ược h ỗn h ợp r ắnX. Hoà tan hết rắn X trong HNO3 loãng dư được NO2: mFe= (mh2 + 8nNO2)22.Tính VNO( hoặc NO2) thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm(hoàn toànhoặc không hoàn toàn) tác dụng với HNO3: nNO = [3.nAl + (3x -2y)nFexOy nNO2 = 3nAl + (3x -2y)nFexOy23. Tính pH của dd axit yếu HA: (Với x là độ điện li của axit trong dung dịch.) pH = – (log Ka + logCa) hoặc pH = –log( xCa) Lưu ý: công thức này đúng khi Ca khôngquá nhỏ (Ca > 0,01M)24. Tính pH của dd hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA: ( Dd trên được gọi là dd đệm) pH = –(log Ka + log )25. Tính pH của dd axit yếu BOH: pH = 14 + (log Kb + logCb) 2 3Haianh1692@gmail.com-hmu26. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 :(Tổng hợp NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3) H% = 2 – 2 (Với X là tỉ khối ban đầu và Y là tỉ khối sau) Lưu ý: % VNH3 trong Y được tính: %VNH3 = –127. Xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính dựa vào phản ứng dd M n+ với dd kiềm.Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit l ưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s ố mol OH -dùng để Mn+ kết tủa toàn bộ sau đó tan vừa hết cũng được tính là : nOH- = 4nMn+ = 4nM28. Xác định kim loại M có hiđroxit lưỡng tính dựa vào ph ản ứng dd M n+ với dd MO2n-4 (hay[M(OH)4] n-4) với dd axit:Dù M là kim loại nào trong các kim lo ại có hiđroxit l ưỡng tính (Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s ố mol H + dùngđể kết tủa M(OH)n xuất hiện tối đa sau đó tan vừa hết cũng được tính là : nH+ = 4nMO2n-4 = 4n[M(OH)4] n-429.Tính m gam Fe3O4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một th ời gian, rồi hoà tan h ết h ỗn h ợp r ắnsau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO là duy nhất: m = ( mx + 24nNO) Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan h ết h ỗn h ợprắn sau phản ứng bằng HNO3 loãng dư được khí NO là duy nhất: m = ( mx + 24nNO)30. Tính m gam Fe3O4 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, r ồi hoà tan h ết h ỗn h ợp r ắnsau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất: m = ( mx + 16nSO2) Lưu ý: Khối lượng Fe2O3 khi dẫn khí CO qua,nung nóng một thời gian, rồi hoà tan h ết h ỗn h ợprắn sau phản ứng bằng H2SO4 đặc, nóng, dư được khí SO2 là duy nhất: m = ( mx + 16nSO2)II.PHẦN HỮU CƠ:31. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hoá nken:Tiến hành phản ứng hiđro hóa anken C nH2n từ hỗn hợp X gồm anken CnH2n và H2 (tỉ lệ 1:1) đượchỗn hợp Y thì hiệu suất hiđro hoá là: H% = 2 – 232. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit đơn chức no:Tiến hành phản ứng hiđro hóa anđehit đơn ch ức no C nH2nO từ hỗn hợp hơi X gồm anđehit CnH2nOvà H2 (tỉ lệ 1:1) được hỗn hợp hơi Y thì hiệu suất hiđro hoá là: H% = 2 – 233. Tính % ankan A tham gia ph ản ứng tách(bao g ồm ph ản ứng đ ề hiđro hoá ankan và ph ản ứngcracking ankan:Tiến hành phản ứng tách ankan A,công thức C 2H2n+2 được hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbonthì % ankan A đã phản ứng là: A% = – 134. Xác định công th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề hóa học Sổ tay hóa học Tài liệu ôn thi hóa học Phương pháp học môn hóa Công thức hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 81 0 0 -
19 trang 75 0 0
-
4 trang 57 0 0
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 48 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 37 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 trang 33 0 0 -
5 trang 33 0 0
-
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
28 trang 30 0 0
-
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 30 0 0 -
Giáo trình học Hóa học phân tích
441 trang 29 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 3): Phần 1
213 trang 29 0 0 -
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 2): Phần 2
310 trang 29 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 27 0 0 -
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 2
196 trang 27 0 0