Danh mục

Công thức Hóa học đại cương

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 892.11 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công thức Hóa học đại cương tập hợp các công thức về Hóa Học đại cương sẽ là nguồn tài liệu giúp ích cho các bạn trong quá trình làm bài tập cũng như luyện thi Cao đẳng, Đại học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức Hóa học đại cương Côngthứccơbản 1.NồngđộphầntrămC%: Trongđó: ✓ mct:khốilượngchấttan(g) ✓ mdd:khốilượngdd(g) ✓ d:khốilượngriêngcủadd(g/ml) 2.NồngđộmolCM: (Đv:Mhoặcmol/l) Trongđó: ✓ mct:khốilượngchấttan(g) ✓ Vdd:thểtíchdd(l) ● MốiquanhệgiữaCMvàC% 3.NồngđộđươnglượngCN:(N) Trongđó: ✓ Vdd:thểtíchdd(l) ✓ nĐ:sốđươnglượngcủachấttan● Đươnglượng z:hệsốđươnglượng● nĐ:sốđươnglượng ● A+B→ C+D CN(A)xVA=CN(B)xVB 4.NồngđộmolanCm:(Đv:mol/kg) 1 Vớimdm:khốilượngdungmôi(g) 5.NồngđộphầnmolN(phânsốmol): ∑n:tổngsốmolcácchấttạothànhdd 6.Độtan ➢ S>10:chấtdễtan ➢ S ∆tđ=tđotđ=Kđ.CmTrongđó: ✓ Cm:Nồngđộmolancủadd ✓ Ks,Kđ:Hằngsốnghiệmsôivànghiệmđôngcủadd ✓ ts ,tđ :nhiệtđộsôi,nhiệtđộđôngcủadungmôinguyênchất o o ✓ ts,tđ:nhiệtđộsôi,nhiệtđộđôngcủadd Chất Ks KđNướcH2O 0,52 1,86Axeton(CH3)2CO 1,71 2,4BenzenC6H6 2,53 5,12CCl4 2,11 1,79PhenolC6H5OH 4,95 29,8 10.Dungdịchđiệnly; ➢ HệsốVan’tHoff:● i>1:ddchấtđiệnly● i=1:ddchấtkođiệnly ĐộđiệnlyxS ốmol chấtđiệnly=SốmolchấttanTrongđó: ✓ i:HệsốVan’tHuff ✓ v:Sốionmàmộtphântửđiệnly ➢ Hằngsốđiệnly: AmBn====mAn++nBm● Ddpharấtloãng:α=111.Axitbazơ: ➢ Tíchsốioncủanước:3 ➢ HằngsốaxitKa:A+H2O==B+H3O+ CácaxitmạnhHCL,HNO3,,H2SO4:Ka= ➢ Hằngsốbazơ: ● pKacàngnhỏ,axitcàngmạnh ● pKbcàngnhỏ,bazơcàngmạnh ➢ QuanhệgiữaKavàKb: 12.Chấtđiệnlyíttan: AmBn====mAn++nBmHằngsốcânbằngĐộtanAmBn(mol/l):4 CôngthứctínhpH1. Dungdịchaxitmạnh: GiảsửddaxitmạnhHAcónồngđộbanđầuCA HA→H++A H2O==H++OH Ápdụngđịnhluậtbảotoàndiệntích,tacó: [H+]=[A]+[OH] (1)❖ Nếu →[H+]=CA=>❖ Nếu →CoipH=7ở25oC❖ Nếu →Giảipt(1)đểtìm[H+]2. Dungdịchbazơmạnh: GiảsửddbazơmạnhNaOH,KOHcónồngđộbanđầuCB NaOH→Na++OH H2O==H++OH Ápdụngđịnhluậtbảotoàndiệntích,tacó: [Na+]+[H+]=[OH] (2)❖ Nếu →❖ Nếu →CoipH=7ở25oC❖ Nếu →Giảipt(2)đểtìm[H+]3. Dungdịchaxityếu: GiảsửddaxityếuHAcónồngđộbanđầuCA HA→H++A,Ka H2O==H++OH,Kw Ápdụngđịnhluậtbảotoàndiệntích,tacó: [H+]=[A]+[OH] 5❖ Nếu →❖ Nếu ,tứccoiaxitphânlikhôngđángkể→4. Dungdịchđaaxityếu: Vd:TínhpHcủaddaxitH3PO40,1M.Biết H3PO4====H++ , H3PO4====H++ , H3PO4====H++ , VìaxitH3PO4cóK1>>K2>>K3nênthựcthếcoiddchỉcó1cânbằng: H3PO4===H++ ,5. Dungdịchbazơyếu: GiảsửddaxityếuHAcónồngđộbanđầuCB B+H2O→BH++OH,Kb H2O==H++OH,Kw ❖ KhiKbkhôngquálớn,CBcũngkhôngquánhỏ:❖ Nếu ,tứccoibazơphânlikhôngđángkể: 6. Dungdịchđệm:❖ DdđệmlàddkhôngbịbiếnđổiđángkểgiátrịpHkhitathêmvàođónhữnglượng nhỏaxitmạnhhoặcbazơmạnhhoặcphaloãng(khôngquáloãng)❖ DdđệmthườngchứaaxityếuHAvàbazơmạnhliênhợp Vd:HỗnhợpCH3COOHvàCH3COONagọilàddđệmaxetat HỗnhợpNH4ClvàNH3gọilàddđệmamoni❖ Côngthức: Vd1:TínhpHcủaddđệmchứaNH30,1MvàNH4Cl0,1M.BiếtNH3cópKb=4,75. 6 NH4+==NH3+H+Tacó:pKa(NH4+)=14pKb(NH3)=9,25 pH=9,25log =9,25Vd2:a.TínhpHcủaddđệmchứaCH3COOH0,1MvàCH ...

Tài liệu được xem nhiều: