Thông tin tài liệu:
I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn) Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as I am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn) So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh. Mary was as intelligent as she was beautiful. (Sự thông minh Mary cũng bằng với nhan sắc của cô ấy.) So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức so sánh tính từ trong tiếng Anh Công thức so sánh tính từ trong tiếng AnhCÁC HÌNH THỨC SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANHI. So sánh bằng:Công thức: As adj asI am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn)Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….asI am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn)So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh.Mary was as intelligent as she was beautiful. (Sự thông minh Mary cũng bằng vớinhan sắc của cô ấy.)So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh.She is as kind as her brother is honest. (Cô ấy tốt bụng cũng bằng với anh cô ấythật thàCó thể thêm các chữ sau đây trước so sánh bằng để làm rõ nghĩa hơn: exactly =just, nearly= almost, hardly, twice, three times…I am exactly/just as tall as you. (Tôi cao đúng bằng bạn)I am almost/nearly as tall as you. (Tôi cao gần bằng bạn)II. So sánh hơn:Công thức tính từ ngắn:Thêm er sau tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than. Adj +er (than N)I am taller. (Tôi cao hơn)I am taller than you. (Tôi cao hơn bạn)Công thức tính từ dài:Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than. More Adj (than N)I am more beautiful. (Tôi đẹp hơn)I am more beautiful than you. (Tôi đẹp hơn bạn)- Ta có thể nhấn mạnh sự hơn nhiều bằng cách dùng much/far/a lot, many,greatly, a great deal, hoặc hơn ít bằng cách thêm a bit/a little/slightly trướchình thức so sánh..I am far taller than you. (Tôi cao hơn bạn nhiều)I am much more beautiful than you.This house is slightly more expensive than that one. (Căn nhà này thì hơi mắc hơncăn nhà kia.)III. So sánh nhất:Công thức tính từ ngắn:Thêm the trước tính từ và thêm est sau tính từ. Phía sau có thể có N hoặc không. The Adj +est (N)I am the tallest. (Tôi cao nhất)I am the tallest student in the class. (Tôi là học sinh cao nhất trong lớp)Nếu muốn nói nhất trong số các đối tượng thì dùng of phía sau.Mary is the tallest of the three girls. (Mary cao nhất trong số 3 cô gái)Cũng có thể để cụm of….. đầu câu:Of the three girls, Mary is the tallest. (Trong số 3 cô gái, Mary cao nhất)Công thức tính từ dài:Thêm the most trước tính từ. Phía sau có thể có N hoặc không.Có thể dùng với BY FAR, THE SECOND, THE FIRST ……trước so sánh nhất đểnói rõ về sự chênh lệch giữa đối tượng đứng nhất với các đối tượng khác. The most Adj (N)I am the most beautiful. (Tôi đẹp nhất)Cần phân biệt the least (ít nhất) với in the least trong cấu trúc not ..in the least (Không…chút nào)I am the least surprised.(Tôi ít ngạc nhiên nhất)I am not in the least surprised. (Tôi chẳng ngạc nhiên chút nào)Các cụm từ sau đây cũng có thể dùng tương đương với not….in the least trongcông thức trên: in the slightest, the least bit…. Nhóm cụm từ này có thể để sautính từ.Lưu ý:-Nếu đối tượng so sánh với chính mình một cách chung chung thì có thể bỏ THE.The stars are brightest when there is no moon. (Nhất ở đây không có so với ai, đốitượng nào khác)-Cần phân biệt most là so sánh nhất và most mang nghĩa “RẤT”. Khi mang nghĩa“RẤT” thì không dùng the.He is a most brave man. (Anh ấy là một người rất dũng cảm)Ghi chú: Các tính từ dài tận cùng bằng y, er, ow, ble, ple, tle, ite thì vẫn áp dụngcông thức của tính từ ngắn. Riêng tận Y thì đổi thành I rồi thêm er hoặc est.He is cleverer than I.I am happier than you.Các tính từ so sánh không theo quy tắc So sánh số lần- số lượngSO SÁNH SỐ LẦNDùng so sánh bằng và số lần để trước so sánh.Ví dụ:I am twice as heavy as you. (Tôi nặng gấp 2 lần bạn)SO SÁNH SỐ LƯỢNGDùng so sánh HƠN và số lượng để trước so sánhVí dụ:I am 2 kg heavier than you. (Tôi nặng hơn bạn 2kg)Có thể dùng danh từ thay cho số lượng.Ví dụ:I am a head taller than you. (Tôi cao hơn bạn 1 cái đầu)= I am taller than you by a head.CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆTMORE adj THAN adjShe is more brave than wise. (Cô ấy dung cảm hơn là không ngoan)MORE n THAN nIt is more a cat than a tiger. (Nó là một con mèo hơn là một con hổ)NOT SO MUCH….AS …( Chỗ trống có thể là danh từ, động từ, tính từ hay mệnhđề..)NOT SO MUCH + adj +ASThey’re not so much friends as lovers. (= They’re more lovers than friends.) = Họlà tình nhân hơn là bạn bè.NOT SO MUCH + N + ASI do not feel so much angry as sad. (=I feel more sad than angry. )NOT SO MUCH + V + ASI don’t so much dislike him as hate him! (Tôi ghét anh ta hơn là không thích anhta)Phân biệt: A is no bigger than B. (= A is as small as B.)A is not bigger than B. (= A is as small as/ smaller than B.)NO MORE …A…THAN…..B…(=B là không có cái đó tuyệt đối rồi, và A đượcví như B)A whale is no more a fish than a horse is. (Cá voi chả thể nào là ...