CỐP PHA PHIM
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 34.00 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn của ngành xây dựng nhằm rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí màvẫn đảm bảo chất lượng và sự thẩm mỹ của công, ngành chế biến gỗ đã cho ra đời sản phẩm Ván ép cốppha phủ phim - sự đột phá trong ngành vật liệu xây dựng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CỐP PHA PHIM CỐP PHA PHIM 0903838104 THÔNG TIN SẢN PHÂMXuất phát từ nhu cầu thực tiễn của ngành xây dựng nhằm rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí màvẫn đảm bảo chất lượng và sự thẩm mỹ của công, ngành chế biến gỗ đã cho ra đời sản phẩm Ván ép cốppha phủ phim - sự đột phá trong ngành vật liệu xây dựngCẤU TẠO: • Mỗi tấm ván được ghép với nhau bởi 11 đến 13 lớp gỗ. Gỗ được bóc lớp từ thân gỗ nguyên trụ thuộc các dòng: Poplar: (Gỗ Bạch Dương) màu trắng, hay vàng nhạt, độ dẻo cao.- • Keo là yếu tố quan trọng quyết định nên chất lượng của ván. Hai loại keo được sử dụng phổ biến: WBP (phenolic hay Melanine) và MR.Keo WBP - Water Boil Proof, với đặc tính chịu nhiệt siêu việt, keo có thể chịu được trong nước sôi từ 10h đến12h mà không bị bong , tách lớp. Nó được xem như là chất kết dính vĩnh viễn giữa các lớp ruột ván với nhau,tạo nên một khối liên kết hoàn hảo cho ván.Bề mặt được phủ bởi phim Dynea, có độ bóng loáng tốt nhất, góp phần ngăn cản sự tiếp xúc của mặt vánvới môi trường, bảo đảm được độ bền trong thời gian lâu nhấtTÍNH NĂNGVới cấu tạo như trên, ván ép Cốp pha phủ phim có những tính năng sau: Lực ép ruột ván: 100 - 120 tấn/m2- Chịu được lực tách lớp: 0,75 - 1.4 Mpa- Thời gian đun sôi: từ 10h - 12h- Mô đun đàn hồi E: + Dọc thớ : ≥ 5500 Mpa-+ Ngang thớ : ≥ 3500 Mpa Độ cong vênh: + Dọc thớ : ≥ 26 Mpa-+ Ngang thớ : ≥ 18 MpaBẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÁN CỐP PHA PHỦ PHIM Kích thước ( Rộng x dài ): 1,220mm x 2,440mm- Chiều dày- : 4/9/10/12/15/18/21/25 Gỗ ruột- : Poplar Loại gỗ- : AA Loại keo : Keo chống thấm nước WBP-Melaminel / Phenolic Xử lý 4 cạnh : Sơn keo chống thấm nước- Loại phim : Nâu / Đen DYNEA Hoặc Trung Quốc- Độ ẩm- : < 12% Mô đun đàn hồi uốn theo :-+ Chiều dọc : 6800 Mpa+ Chiều ngang : 5920 Mpa Số lần sử dụng : 8 - 10 lần- Nước sản xuất : Trung Quốc-
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CỐP PHA PHIM CỐP PHA PHIM 0903838104 THÔNG TIN SẢN PHÂMXuất phát từ nhu cầu thực tiễn của ngành xây dựng nhằm rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí màvẫn đảm bảo chất lượng và sự thẩm mỹ của công, ngành chế biến gỗ đã cho ra đời sản phẩm Ván ép cốppha phủ phim - sự đột phá trong ngành vật liệu xây dựngCẤU TẠO: • Mỗi tấm ván được ghép với nhau bởi 11 đến 13 lớp gỗ. Gỗ được bóc lớp từ thân gỗ nguyên trụ thuộc các dòng: Poplar: (Gỗ Bạch Dương) màu trắng, hay vàng nhạt, độ dẻo cao.- • Keo là yếu tố quan trọng quyết định nên chất lượng của ván. Hai loại keo được sử dụng phổ biến: WBP (phenolic hay Melanine) và MR.Keo WBP - Water Boil Proof, với đặc tính chịu nhiệt siêu việt, keo có thể chịu được trong nước sôi từ 10h đến12h mà không bị bong , tách lớp. Nó được xem như là chất kết dính vĩnh viễn giữa các lớp ruột ván với nhau,tạo nên một khối liên kết hoàn hảo cho ván.Bề mặt được phủ bởi phim Dynea, có độ bóng loáng tốt nhất, góp phần ngăn cản sự tiếp xúc của mặt vánvới môi trường, bảo đảm được độ bền trong thời gian lâu nhấtTÍNH NĂNGVới cấu tạo như trên, ván ép Cốp pha phủ phim có những tính năng sau: Lực ép ruột ván: 100 - 120 tấn/m2- Chịu được lực tách lớp: 0,75 - 1.4 Mpa- Thời gian đun sôi: từ 10h - 12h- Mô đun đàn hồi E: + Dọc thớ : ≥ 5500 Mpa-+ Ngang thớ : ≥ 3500 Mpa Độ cong vênh: + Dọc thớ : ≥ 26 Mpa-+ Ngang thớ : ≥ 18 MpaBẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÁN CỐP PHA PHỦ PHIM Kích thước ( Rộng x dài ): 1,220mm x 2,440mm- Chiều dày- : 4/9/10/12/15/18/21/25 Gỗ ruột- : Poplar Loại gỗ- : AA Loại keo : Keo chống thấm nước WBP-Melaminel / Phenolic Xử lý 4 cạnh : Sơn keo chống thấm nước- Loại phim : Nâu / Đen DYNEA Hoặc Trung Quốc- Độ ẩm- : < 12% Mô đun đàn hồi uốn theo :-+ Chiều dọc : 6800 Mpa+ Chiều ngang : 5920 Mpa Số lần sử dụng : 8 - 10 lần- Nước sản xuất : Trung Quốc-
Tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 407 0 0 -
2 trang 317 0 0
-
3 trang 193 0 0
-
5 trang 148 0 0
-
44 trang 147 0 0
-
Bài thuyết trình Chủ đề: Công trình văn phòng
11 trang 140 0 0 -
Tính toán và so sánh tải trọng gió theo TCVN 2737: 1995 và dự thảo TCVN 2737: 202X
16 trang 139 0 0 -
4 trang 137 0 0
-
Công trình xây dựng và các tài liệu lưu trữ: Phần 1
195 trang 126 0 0 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG ĐÚC BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
37 trang 119 0 0