Thông tin tài liệu:
ROUSSEL VIETNAM[AVENTIS PHARMA] Kem dăng ngođi da : lọ 8 g.THĐNH PHẦNcho 100 gDexamethasone acetate50 mgChloramphenicol2gTÁC DỤNG Cortibion lđ một phối hợp cân bằng giữa dexamethasone acetate vđ chloramphenicol dăng cho liệu pháp corticoid - kháng sinh tại chỗ.CHỈ ĐỊNHCác bệnh da đáp ứng với corticoid tại chỗ vđ cỉ bội nhiễm, thí dụ : chđm, vết cĩn trăng cắn, viâm da tiếp xơc, viâm da tiết bã nhờn, viâm da dị ứng.CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Nhiễm trăng nguyân phát do vi khuẩn, siâu vi, nấm hay ký sinh trăng. - Tổn thương cỉ loét.- Mụn trứng cá. -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CORTIBION CORTIBION ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Kem dăng ngođi da : lọ 8 g. THĐNH PHẦN cho 100 g Dexamethasone acetate 50 mg Chloramphenicol 2g TÁC DỤNG Cortibion lđ một phối hợp cân bằng giữa dexamethasone acetate vđchloramphenicol dăng cho liệu pháp corticoid - kháng sinh tại chỗ. CHỈ ĐỊNH Các bệnh da đáp ứng với corticoid tại chỗ vđ cỉ bội nhiễm, thí dụ : chđm,vết cĩn trăng cắn, viâm da tiếp xơc, viâm da tiết bã nhờn, viâm da dị ứng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Nhiễm trăng nguyân phát do vi khuẩn, siâu vi, nấm hay ký sinh trăng. - Tổn thương cỉ loét. - Mụn trứng cá. - Chứng mũi đỏ. - Tăng cảm với dexamethasone hay chloramphenicol. THẬN TRỌNG LƠC DĂNG - Khĩng nân thoa lớp dđy. - Khĩng nân thoa trân diện tích rộng, nơi băng kín, mí mắt, văng vơ ở phụnữ cho con bơ. - Khĩng nân dăng cho trẻ sơ sinh, nhũ nhi. LIỀU LƯỢNG vđ CÁCH DĂNG - Thoa lớp mỏng 1-2 lần/ngđy. - Khĩng dăng qú 8 ngđy cho một đợt điều trị. AMEBISMO AMERIPHARM c/o O.P.V. (OVERSEAS) Dung dịch uống : chai 237 ml. THÀNH PHẦN cho 1 muỗng canh 15 ml Bismuth subsalicylate 525 mg CHỈ ĐỊNH Giảm tiêu chảy, đau dạ dày, khó tiêu, ợ nóng và buồn nôn. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG Nếu bệnh nhân đang sử dụng thuốc kháng đông, thuốc trị tiểu đường, bệnhgout, viêm khớp, hãy hỏi ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này. Nếu tiêu chảy kèm theo sốt cao hoặc tiêu chảy kéo dài hơn 2 ngày, nên hỏiý kiến của bác sĩ. Nếu bệnh nhân đang có thai hoặc đang cho con bú, nên hỏi ýkiến của bác sĩ trước khi sử dụng. Giữ thuốc xa tầm với của trẻ em. Trong trường hợp quá liều, hãy tìm sự giúp đỡ chuyên khoa hoặc liên hệvới trung tâm kiểm soát ngộ độc ngay lập tức. Chú ý : thuốc có thể làm cho lưỡi và phân có màu sẫm tạm thời nhưngkhông gây hại. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Trẻ em và người lớn dưới 18 tuổi đang có hoặc vừa lành bệnh thủy đậuhoặc cúm, không nên sử dụng thuốc này để điều trị buồn nôn và nôn. Nếu buồn nôn và nôn xảy ra, hãy hỏi ý kiến của bác sĩ, vì đây có thể là dấuhiệu sớm của hội chứng Reye, một bệnh cảnh nghiêm trọng nhưng hiếm gặp. Thuốc có chứa salicylate, trong trường hợp uống kèm aspirin và có cảmgiác ù tai, hãy ngưng sử dụng. Thuốc không chứa aspirin, nhưng nếu bệnh nhân bịdị ứng với aspirin thì không nên sử dụng vì có thể xảy ra tác dụng ngoại ý. Thuốc có nồng độ natri thấp (ít hơn 3 mg cho một muỗng canh) và khôngcó đường. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Lắc kỹ trước khi sử dụng, dùng ly đính kèm chai để lường thuốc. Người lớn : 2 muỗng canh hoặc 30 ml. Trẻ em : - 9-12 tuổi : 1 muỗng canh hoặc 15 ml - 6-9 tuổi : 2 muỗng cà phê hoặc 10 ml - 3-6 tuổi : 1 muỗng cà phê hoặc 5 ml - Dưới 3 tuổi : Hỏi ý kiến của bác sỹ. Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi và người già : có thể lập lại liều như trên mỗigiờ nếu cần thiết, nhưng chỉ tối đa 4 liều trong vòng 24 giờ. Nếu triệu chứng vẫncòn, nên hỏi ý kiến của bác sĩ. Uống nhiều nước để ngăn ngừa tình trạng mất nướcthường kèm theo với tiêu chảy. BẢO QUẢN Tránh để thuốc ở nơi nóng quá 40oC, và không được để trong ngăn đá tủlạnh