Danh mục

Cracking part 19

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.01 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nếu function hoàn thành , giá trị trả về là chiều dài của chuỗi (chỉ tính những kí tự) được copy (không tính những kí tự null). Nếu window không có title bar hoặc text, hoặc title bar được để trống, hoặc window hay control handle invalid, giá trị trả về là 0. Để có thêm thông tin về lỗi , chúng ta dùng hàm GetLastError,Hàm này không thể tìm text của edit control trong application nào khác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cracking part 19 int nMaxCount // maximum number of characters to copy );ReturnsNếu function hoàn thành , giá trị trả về là chiều dài của chuỗi (chỉ tính những kí tự) đượccopy (không tính những kí tự null). Nếu window không có title bar hoặc text, hoặc titlebar được để trống, hoặc window hay control handle invalid, giá trị trả về là 0. Để có thêmthông tin về lỗi , chúng ta dùng hàm GetLastError,Hàm này không thể tìm text của edit control trong application nào khác.GetWindowWordHàm GetWindowWord có nhiệm vụ tìm giá trị 16bit tại specified offset và đưa nó vàoextra window memory cho specified window.Code:WORD GetWindowWord( HWND hWnd, // handle of window int nIndex // offset of value to retrieve );ReturnsNếu function hoàn thành , giá trị trả về là giá trị 16bitNếu function không hoàn thành , giá trị trả về là 0. Để biết thêm thông tin về lỗi, chúng tadùng hàm GetLastError.SendDlgItemMessage / SendDlgItemMessageA / SendDlgItemMessageWHàm SendDlgItemMesage có nhiệm vụ gởi message đến specified control trong dialogbox.Code: LONG SendDlgItemMessage( HWND hwndDlg, // handle of dialog box int idControl, // identifier of control UINT uMsg, // message to send WPARAM wParam, // first message parameter LPARAM lParam // second message parameter );ReturnsGiá trị trả về ghi kết quả của message processing và dựa vào message đã được gởi.03.7 Time & Date Accesses=================GetFileTimeHàm GetFileTime có nhiệm vụ tìm ngày và giờ mà file được tạo (giống như ngày sinhtháng đẻ của chúng ta dzậy đó) , lần sử dụng gần nhất, và lần sửa đổi gần nhất.Code:BOOL GetFileTime( HANDLE hFile, // identifies the file LPFILETIME lpCreationTime, // address of creation time LPFILETIME lpLastAccessTime, // address of last access time LPFILETIME lpLastWriteTime // address of last write time );ReturnsNếu function hoàn thành , giá trị trả về là TRUE.Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là FALSE. Đễ biết thông tin về lỗi, chúng tadùng hàm GetLastError.GetLocalTimeHàm GetLocalTime có nhiệm vụ tìm ngày và giờ hiện tại.Code:VOID GetLocalTime( LPSYSTEMTIME lpSystemTime // address of system time structure );ReturnsHàm này không có giá trị trả vềGetSystemTimeHàm GetSystemTime có nhiệm vụ tìm ngỳa và giờ hiện tại của hệ thống. Giờ hệ thốngđược ghi ở trong Coordinated Universal Time (UTC)Code:VOID GetSystemTime( LPSYSTEMTIME lpSystemTime // address of system time structure );ReturnsHàm này không có giá trị trả về .GetTickCountHàm GetTickCount có nhiệm vụ tìm số millisecond (một phần nghìn giây) kể từ khi máytính được mởCode:DWORD GetTickCount(VOID);ReturnsNếu function hoàn thành , giá trị trả về là số millisecond đã trôi qua kể từ khi ta mở máytính.SystemTimeToFileTimeHàm SystemTimeToFileTime có nhiệm vụ đổi giờ hệ thống sang file time.Code:BOOL SystemTimeToFileTime( CONST SYSTEMTIME * lpst, // address of system time to convert LPFILETIME lpft // address of buffer for converted file time );ReturnsNếu function hoàn thành, giá trị trả về là TRUE.Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là FALSE. Để biết thêm thông tin về lỗi,chúng ta dùng hàm GetLastError.03.8 Window Generating===============BitBltHàm BitBlt có nhiệm vụ perform bit-block transfer của màu dữ liệu tương ứng đếnrectangle của pixel từ specified source device context vào destination device context.Code:BOOL BitBlt( HDC hdcDest, // handle of destination device context int nXDest, // x-coord of dest rectangles upper-left corner int nYDest, // x-coord of dest rectangles upper-left corner int nWidth, // width of destination rectangle int nHeight, // height of destination rectangle HDC hdcSrc, // handle of source device context int nXSrc, // x-coord of src rectangles upper-left corner int nYSrc, // y-coord of src rectangles upper-left corner DWORD dwRop // raster operation code );ReturnsNếu function hoàn thành, giá trị trả về là TRUE.Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là FALSE. Để biết thêm thông tin về lỗi,chúng ta dùng hàm GetLastError.CreateWindowHàm CreateWindow có nhiệm vụ tạo ra overlapped, pop-up hoặc cửa sổ con. Nó chỉ rõwindow class, window title, window style, vị trí và kích thước ban đầu của window. Hàmnày còn chỉ ra “cha mẹ” hay “chủ nhân’ của window và menu của window.Code:HWND CreateWindow( LPCTSTR lpClassName, // address of registered cl ...

Tài liệu được xem nhiều: