CTy Thủy Sản An Giang - Cân đối kế toán Quý 3 năm 2008
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 263.84 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANG BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Quý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CTy Thủy Sản An Giang - Cân đối kế toán Quý 3 năm 2008CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANGĐịa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An GiangBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘQuý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết TÀI SẢN số minh Số cuối quý Số đầu nămA - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 272.238.641.136 162.393.998.333I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 1.209.845.228 1.231.644.1211. Tiền 111 1.209.845.228 1.231.644.1212. Các khoản tương đương tiền 112 - -II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 224.163.320.798 126.134.317.2091. Phải thu khách hàng 131 V.2 162.583.044.480 98.241.100.2692. Trả trước cho người bán 132 V.3 59.102.200.388 27.052.186.2233. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -5. Các khoản phải thu khác 135 V.4 2.535.297.706 844.830.7176. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (57.221.776) (3.800.000)IV. Hàng tồn kho 140 44.523.783.521 27.145.006.4791. Hàng tồn kho 141 V.5 44.523.783.521 27.145.006.4792. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.341.691.589 7.883.030.5241. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.6 303.223.187 -2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 V.7 1.772.021.244 1.261.863.0663. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - -4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.8 266.447.158 6.621.167.458 4BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘQuý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008Bảng cân đối kế toán (tiếp theo) Mã Thuyết TÀI SẢN số minh Số cuối quý Số đầu nămB - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 100.371.218.143 54.227.601.902I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - -3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -4. Phải thu dài hạn khác 218 - -5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -II. Tài sản cố định 220 80.283.220.175 45.697.997.9091. Tài sản cố định hữu hình 221 V.9 38.486.369.559 41.756.010.741 Nguyên giá 222 50.254.352.781 50.068.131.871 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (11.767.983.222) (8.312.121.130)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - Nguyên giá 225 - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CTy Thủy Sản An Giang - Cân đối kế toán Quý 3 năm 2008CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG AN GIANGĐịa chỉ: 90 Hùng Vương, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An GiangBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘQuý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 30 tháng 09 năm 2008 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết TÀI SẢN số minh Số cuối quý Số đầu nămA - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 272.238.641.136 162.393.998.333I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 1.209.845.228 1.231.644.1211. Tiền 111 1.209.845.228 1.231.644.1212. Các khoản tương đương tiền 112 - -II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 224.163.320.798 126.134.317.2091. Phải thu khách hàng 131 V.2 162.583.044.480 98.241.100.2692. Trả trước cho người bán 132 V.3 59.102.200.388 27.052.186.2233. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -5. Các khoản phải thu khác 135 V.4 2.535.297.706 844.830.7176. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (57.221.776) (3.800.000)IV. Hàng tồn kho 140 44.523.783.521 27.145.006.4791. Hàng tồn kho 141 V.5 44.523.783.521 27.145.006.4792. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2.341.691.589 7.883.030.5241. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.6 303.223.187 -2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 V.7 1.772.021.244 1.261.863.0663. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - -4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.8 266.447.158 6.621.167.458 4BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘQuý III của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008Bảng cân đối kế toán (tiếp theo) Mã Thuyết TÀI SẢN số minh Số cuối quý Số đầu nămB - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 100.371.218.143 54.227.601.902I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - -3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -4. Phải thu dài hạn khác 218 - -5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -II. Tài sản cố định 220 80.283.220.175 45.697.997.9091. Tài sản cố định hữu hình 221 V.9 38.486.369.559 41.756.010.741 Nguyên giá 222 50.254.352.781 50.068.131.871 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (11.767.983.222) (8.312.121.130)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - Nguyên giá 225 - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cân đối kế toán công ty thủy sản An Giang tài liệu kế toán tài liệu tài chính ngư nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 469 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 172 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 152 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
Giáo trình phân tích một số phương pháp cấu hình cho hệ thống chức năng RAS p2
11 trang 100 0 0 -
Giáo trình nguyên lý kế toán_13
18 trang 97 0 0 -
Bài giảng Luật Kế toán: Phần 1 - ThS. Võ Thị Thùy Trang
31 trang 74 0 0 -
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p5
5 trang 65 0 0 -
30 trang 64 0 0
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cách thiết lập các thuộc tính cho ảnh với định dạng BNG p9
6 trang 59 0 0