Cú pháp cơ bản của ngôn ngữ Java
Số trang: 58
Loại file: ppt
Dung lượng: 734.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cú pháp cơ bản của ngôn ngữ Java
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cú pháp cơ bản của ngôn ngữ JavaLẬP TRÌNH JAVA Bai 2: Cú phap cơ ban cua ̀ ́ ̉ ̉ ngôn ngữ Java Muctiêu ̣ Kêt thuc bai hoc ban có thê: ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ Biết cách định nghĩa 1 tên trong java Biết các từ khóa của java. Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java. Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C. Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình Biết các đặc tính về mảng với java Sử dụng được các hàm toán trong gói java.lang Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản. 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 2 Nôidung ̣ 2.1- Chú thích trong java 2.2- Từ khóa của java- Cách đặt tên 2.3- Kiểu cơ bản trong java 2.4- Biến: Gán trị và khởi tạo. 2.5- Toán tử- Operators 2.6- Gói java.lang 2.7- Cấu trúc điều khiển – Phát biểu 2.8- Mảng – Array 2.9- Nhập xuất dữ liệu. 2.10- Tóm tắt dạng trắc nghiệm 2.11- Bài tập 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 3 2.1Chúthíchtrongjava // Chú thích đến cuối dòng /* Chú thích nhiều dòng …… */ Cách viết chú thích giống C++ Chú thích là công cụ: Giải thích chương trình. Lập tài liệu cho chương trình: Tác gỉa, version, những đặc điểm của chương trình 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 4 2.2TừkhóaCáchđặttên Từ khóa cho các kiểu dữ liệu cơ bản : byte, short, int, long, float, double, char, boolean Từ khóa cho phát biểu lặp: do, while, for, break, continue Từ khóa cho phát biểu rẽ nhánh: if, else, switch, case, default, break Từ khóa đặc tả đặc tính một method: private, public, protected, final, static, abstract, synchronized, volatile, strictfp Hằng (literal): true, false, null Từ khóa liên quan đến method: return, void Từ khoá liên quan đến package: package, import 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 5 2.2TừkhóaCáchđặttên Từ khóa cho việc quản lý lỗi: try, catch. finally, throw, throws Từ khóa liên quan đến đối tượng: new, extends, implements, class, instanceof, this, super Cách đặt tên (identifier): Bắt đầu bằng ký tự, ký tự gạch dưới (underscore ‘_’ ) hay ký tự ‘$’ Sau đó là các ký tự ký số hay ‘_’, ‘$’ , không dùng các ký tự khác như: khoảng trống, ký hiệu phép toán Một tên không thể là true, false, hoặc null. Một tên không thể là một từ khóa. Một tên có thể có độ dài bất kỳ. Từ khóa và tên có tính chất case-sensitive Nhận xét: Gần như y hệt C++ 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 6 2.3KiểudữliệucơbảntrongjavaType Default Size Range Description (bytes)byte 0 1 -128..127 số nguyênshort 0 2 -32768..32767 số nguyênint 0 4 -2 tỉ mốt.. 2 tỉ mốt số nguyênlong 0 8 - 9 tỉ tỉ .. 9 tỉ tỉ số nguyênfloat 0.0 4 +/- 1.45 E-45 .. +/-3.4 số thực E+38, +/- infinity, +/-0, (Not A Number NANdouble 0.0 8 +/- 1.79E-324 .. +/-3.4 số thực E+308, +/- infinity, +/-0, NANchar u0000 2 u0000 .. uFFFF ký tự Unicode 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 7 2.3Kiểudữliệucơbảntrongjava Thí dụ Dùng các ký tự đặc tả việc buộc phải xem xét trị thuộc 1 kiểu nào đó: i, I, l, L, f, F, d, D nhưng L thường dùng thay cho l vì sợ nhầm với 1. 178 int (default) 45.62 double (default) 178L long 44.21f float 11.19e8 double (default) ‘z’ char , hằng klý tự để trong cặp nhát đơn (single quote character) Nhận xét: Gần như C++ 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 8 2.4BiếnĐịnhnghĩa,khởitạo Biến = Trị có thay đổi theo thời gian 3 đặc điểm của biến: Tên biến, Trị khởi tạo, tầm vực (scope) Scope của biến: khối chương trình mà biến có ý nghĩa (tham khảo được) Cú pháp định nghĩa biến: DataType [[identifier [ = InitValue]],…] ; DataType variableName; int count , age1= 21, age2= 2*age1; char ch1=‘z’, ch2; Giống C 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 9 2.4BiếnĐịnhnghĩa,khởit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cú pháp cơ bản của ngôn ngữ JavaLẬP TRÌNH JAVA Bai 2: Cú phap cơ ban cua ̀ ́ ̉ ̉ ngôn ngữ Java Muctiêu ̣ Kêt thuc bai hoc ban có thê: ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ Biết cách định nghĩa 1 tên trong java Biết các từ khóa của java. Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java. Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C. Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình Biết các đặc tính về mảng với java Sử dụng được các hàm toán trong gói java.lang Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản. 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 2 Nôidung ̣ 2.1- Chú thích trong java 2.2- Từ khóa của java- Cách đặt tên 2.3- Kiểu cơ bản trong java 2.4- Biến: Gán trị và khởi tạo. 2.5- Toán tử- Operators 2.6- Gói java.lang 2.7- Cấu trúc điều khiển – Phát biểu 2.8- Mảng – Array 2.9- Nhập xuất dữ liệu. 2.10- Tóm tắt dạng trắc nghiệm 2.11- Bài tập 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 3 2.1Chúthíchtrongjava // Chú thích đến cuối dòng /* Chú thích nhiều dòng …… */ Cách viết chú thích giống C++ Chú thích là công cụ: Giải thích chương trình. Lập tài liệu cho chương trình: Tác gỉa, version, những đặc điểm của chương trình 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 4 2.2TừkhóaCáchđặttên Từ khóa cho các kiểu dữ liệu cơ bản : byte, short, int, long, float, double, char, boolean Từ khóa cho phát biểu lặp: do, while, for, break, continue Từ khóa cho phát biểu rẽ nhánh: if, else, switch, case, default, break Từ khóa đặc tả đặc tính một method: private, public, protected, final, static, abstract, synchronized, volatile, strictfp Hằng (literal): true, false, null Từ khóa liên quan đến method: return, void Từ khoá liên quan đến package: package, import 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 5 2.2TừkhóaCáchđặttên Từ khóa cho việc quản lý lỗi: try, catch. finally, throw, throws Từ khóa liên quan đến đối tượng: new, extends, implements, class, instanceof, this, super Cách đặt tên (identifier): Bắt đầu bằng ký tự, ký tự gạch dưới (underscore ‘_’ ) hay ký tự ‘$’ Sau đó là các ký tự ký số hay ‘_’, ‘$’ , không dùng các ký tự khác như: khoảng trống, ký hiệu phép toán Một tên không thể là true, false, hoặc null. Một tên không thể là một từ khóa. Một tên có thể có độ dài bất kỳ. Từ khóa và tên có tính chất case-sensitive Nhận xét: Gần như y hệt C++ 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 6 2.3KiểudữliệucơbảntrongjavaType Default Size Range Description (bytes)byte 0 1 -128..127 số nguyênshort 0 2 -32768..32767 số nguyênint 0 4 -2 tỉ mốt.. 2 tỉ mốt số nguyênlong 0 8 - 9 tỉ tỉ .. 9 tỉ tỉ số nguyênfloat 0.0 4 +/- 1.45 E-45 .. +/-3.4 số thực E+38, +/- infinity, +/-0, (Not A Number NANdouble 0.0 8 +/- 1.79E-324 .. +/-3.4 số thực E+308, +/- infinity, +/-0, NANchar u0000 2 u0000 .. uFFFF ký tự Unicode 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 7 2.3Kiểudữliệucơbảntrongjava Thí dụ Dùng các ký tự đặc tả việc buộc phải xem xét trị thuộc 1 kiểu nào đó: i, I, l, L, f, F, d, D nhưng L thường dùng thay cho l vì sợ nhầm với 1. 178 int (default) 45.62 double (default) 178L long 44.21f float 11.19e8 double (default) ‘z’ char , hằng klý tự để trong cặp nhát đơn (single quote character) Nhận xét: Gần như C++ 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 8 2.4BiếnĐịnhnghĩa,khởitạo Biến = Trị có thay đổi theo thời gian 3 đặc điểm của biến: Tên biến, Trị khởi tạo, tầm vực (scope) Scope của biến: khối chương trình mà biến có ý nghĩa (tham khảo được) Cú pháp định nghĩa biến: DataType [[identifier [ = InitValue]],…] ; DataType variableName; int count , age1= 21, age2= 2*age1; char ch1=‘z’, ch2; Giống C 19/11/09 BộMônCNPMĐHBKHàNội 9 2.4BiếnĐịnhnghĩa,khởit ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thông tin kỹ thuật lập trình tổng quan về ngôn ngữ java tin họcTài liệu liên quan:
-
52 trang 435 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 323 0 0 -
74 trang 305 0 0
-
96 trang 300 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 294 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 287 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 271 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 271 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0