Cực trị của hàm số ( có lời giải)
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giá trị cực đại và gái trị cực tiểu được gọi chung là cực trị...- Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm- Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc tại đó hàm số không có đạo hàm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cực trị của hàm số ( có lời giải)Nguy n Phú Khánh – ðà L t 063.28.78.79 ho c 0989.80.78.79 http://www.maths.vn C C TR C A HÀM S TÓM T T LÝ THUY T1. Khái ni m c c tr hàm s : ( )Gi s hàm s f xác ñ nh trên t p h p D D ⊂ ℝ và x 0 ∈ D ()a ) x 0 ñư c g i là m t ñi m c c ñ i c a hàm s f n u t n t i m t kho ng a;b ch a ñi m x 0 sao cho(a;b ) ⊂ D và f (x ) < f (x ) v ( ){} () i m i x ∈ a;b x 0 . Khi ñó f x 0 ñư c g i là giá tr c c ñ i c a 0hàm s f . ()b ) x 0 ñư c g i là m t ñi m c c ti u c a hàm s f n u t n t i m t kho ng a;b ch a ñi m x 0 sao cho(a;b ) ⊂ D và f (x ) > f (x ) v ( ){} () i m i x ∈ a;b x 0 . Khi ñó f x 0 ñư c g i là giá tr c c ti u c a 0hàm s f .Giá tr c c ñ i và giá tr c c ti u ñư c g i chung là c c trN u x 0 là m t ñi m c c tr c a hàm s f thì ngư i ta nói r ng hàm s f ñ t c c tr t i ñi m x 0 . ( )Như v y : ñi m c c tr ph i là m t ñi m trong c a t p h p D D ⊂ ℝ2. ði u ki n c n ñ hàm s ñ t c c tr : ()ð nh lý 1: Gi s hàm s f ñ t c c tr t i ñi m x 0 . Khi ñó , n u f có ñ o hàm t i ñi m x 0 thì f x 0 = 0Chú ý :• ð o hàm f có th b ng 0 t i ñi m x 0 nhưng hàm s f không ñ t c c tr t i ñi m x 0 .• Hàm s có th ñ t c c tr t i m t ñi m mà t i ñó hàm s không có ñ o hàm .• Hàm s ch có th ñ t c c tr t i m t ñi m mà t i ñó ñ o hàm c a hàm s b ng 0 , ho c t i ñó hàms không có ñ o hàm .3. ði u ki n ñ ñ hàm s ñ t c c tr : ()ð nh lý 2: Gi s hàm s f liên t c trên kho ng a;b ch a ñi m x 0 và có ñ o hàm trên các kho ng(a; x ) và (x ;b ) . Khi ñó : 0 0 f ( x ) < 0, x ∈ (a; x ) () 0 0a) N u ñ t c c ti u t i ñi m x 0 . Nói m t cách khác , n u f x ñ i thì hàm s f ( x ) > 0, x ∈ ( x ;b ) 0 0d u t âm sang dương khi x qua ñi m x 0 thì hàm s ñ t c c ti u t i ñi m x 0 . x0x a b () − +f xf (x ) () () fa fb () f x0 () ( ) f x > 0, x ∈ a; x () 0 0b) N u thì hàm s ñ t c c ñ i t i ñi m x 0 . Nói m t cách khác , n u f x ñ i () ( ) f x 0 < 0, x ∈ x 0 ;b d u t dương sang âm khi x qua ñi m x 0 thì hàm s ñ t c c ñ i t i ñi m x 0 . -41-Nguy n Phú Khánh – ðà L t 063.28.78.79 ho c 0989.80.78.79 http://www.maths.vn x0x a b () + −f xf (x ) () f x0 () () fa fb () ()ð nh lý 3: Gi s hàm s f có ñ o hàm c p m t trên kho ng a;b ch a ñi m x 0 , f x 0 = 0 và f có ñ ohàm c p hai khác 0 t i ñi m x 0 . ()a ) N u f x 0 < 0 thì hàm s f ñ t c c ñ i t i ñi m x 0 . N u f ( x ) > 0 thì hàm sb) f ñ t c c ti u t i ñi m x 0 . 04. Quy t c tìm c c tr :Quy t c 1: Áp d ng ñ nh lý 2 ()• Tìm f x ( )• Tìm các ñi m x i i = 1, 2, 3... t i ñó ñ o hàm b ng 0 ho c hàm s liên t c nhưng không có ñ o hàm. a f (x ) . N u f (x ) ñ• Xét d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cực trị của hàm số ( có lời giải)Nguy n Phú Khánh – ðà L t 063.28.78.79 ho c 0989.80.78.79 http://www.maths.vn C C TR C A HÀM S TÓM T T LÝ THUY T1. Khái ni m c c tr hàm s : ( )Gi s hàm s f xác ñ nh trên t p h p D D ⊂ ℝ và x 0 ∈ D ()a ) x 0 ñư c g i là m t ñi m c c ñ i c a hàm s f n u t n t i m t kho ng a;b ch a ñi m x 0 sao cho(a;b ) ⊂ D và f (x ) < f (x ) v ( ){} () i m i x ∈ a;b x 0 . Khi ñó f x 0 ñư c g i là giá tr c c ñ i c a 0hàm s f . ()b ) x 0 ñư c g i là m t ñi m c c ti u c a hàm s f n u t n t i m t kho ng a;b ch a ñi m x 0 sao cho(a;b ) ⊂ D và f (x ) > f (x ) v ( ){} () i m i x ∈ a;b x 0 . Khi ñó f x 0 ñư c g i là giá tr c c ti u c a 0hàm s f .Giá tr c c ñ i và giá tr c c ti u ñư c g i chung là c c trN u x 0 là m t ñi m c c tr c a hàm s f thì ngư i ta nói r ng hàm s f ñ t c c tr t i ñi m x 0 . ( )Như v y : ñi m c c tr ph i là m t ñi m trong c a t p h p D D ⊂ ℝ2. ði u ki n c n ñ hàm s ñ t c c tr : ()ð nh lý 1: Gi s hàm s f ñ t c c tr t i ñi m x 0 . Khi ñó , n u f có ñ o hàm t i ñi m x 0 thì f x 0 = 0Chú ý :• ð o hàm f có th b ng 0 t i ñi m x 0 nhưng hàm s f không ñ t c c tr t i ñi m x 0 .• Hàm s có th ñ t c c tr t i m t ñi m mà t i ñó hàm s không có ñ o hàm .• Hàm s ch có th ñ t c c tr t i m t ñi m mà t i ñó ñ o hàm c a hàm s b ng 0 , ho c t i ñó hàms không có ñ o hàm .3. ði u ki n ñ ñ hàm s ñ t c c tr : ()ð nh lý 2: Gi s hàm s f liên t c trên kho ng a;b ch a ñi m x 0 và có ñ o hàm trên các kho ng(a; x ) và (x ;b ) . Khi ñó : 0 0 f ( x ) < 0, x ∈ (a; x ) () 0 0a) N u ñ t c c ti u t i ñi m x 0 . Nói m t cách khác , n u f x ñ i thì hàm s f ( x ) > 0, x ∈ ( x ;b ) 0 0d u t âm sang dương khi x qua ñi m x 0 thì hàm s ñ t c c ti u t i ñi m x 0 . x0x a b () − +f xf (x ) () () fa fb () f x0 () ( ) f x > 0, x ∈ a; x () 0 0b) N u thì hàm s ñ t c c ñ i t i ñi m x 0 . Nói m t cách khác , n u f x ñ i () ( ) f x 0 < 0, x ∈ x 0 ;b d u t dương sang âm khi x qua ñi m x 0 thì hàm s ñ t c c ñ i t i ñi m x 0 . -41-Nguy n Phú Khánh – ðà L t 063.28.78.79 ho c 0989.80.78.79 http://www.maths.vn x0x a b () + −f xf (x ) () f x0 () () fa fb () ()ð nh lý 3: Gi s hàm s f có ñ o hàm c p m t trên kho ng a;b ch a ñi m x 0 , f x 0 = 0 và f có ñ ohàm c p hai khác 0 t i ñi m x 0 . ()a ) N u f x 0 < 0 thì hàm s f ñ t c c ñ i t i ñi m x 0 . N u f ( x ) > 0 thì hàm sb) f ñ t c c ti u t i ñi m x 0 . 04. Quy t c tìm c c tr :Quy t c 1: Áp d ng ñ nh lý 2 ()• Tìm f x ( )• Tìm các ñi m x i i = 1, 2, 3... t i ñó ñ o hàm b ng 0 ho c hàm s liên t c nhưng không có ñ o hàm. a f (x ) . N u f (x ) ñ• Xét d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cực trị của hàm số tài liệu cực trị của hàm số sổ tay toán học phương pháp giả toán bài tập cực trị của hàm số lời giải cực trị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
Luận văn: Ứng dụng của đạo hàm để tìm cực trị của hàm số
75 trang 63 0 0 -
157 trang 48 0 0
-
0 trang 42 0 0
-
145 trang 42 0 0
-
Giáo án Đại số 12 bài 2: Cực trị của hàm số
104 trang 41 0 0 -
31 trang 38 1 0
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần Giải tích - Nguyễn Phương
88 trang 36 0 0 -
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 36 0 0 -
34 trang 33 0 0