Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter F, G" dưới đây. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter F, G
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “ F”
+ Famous (adj)
/ˈ feɪ .mə s/
famous for st : nổi tiếng vì/ về/với cái gì
Example
Elephants are famous for their friendly outlook and memory
Voi nổi tiếng về trí nhớ và vẻ ngoài thân thiện của chúng
The crocodiles are famous for their cunning and deceiving attitude
Những con cá sấu nổi tiếng với thái độ xảo quyệt và giả dối của chúng
This country is famous for pagodas.
Đất nước này nổi tiếng về những ngôi chùa.
The French are famous for their food
Người Pháp nổi tiếng về các món ăn của họ
Hollywood is famous for its movie studios
Hollywood nổi tiếng với hãng phim của mình
+ Fed up
Fed up with: chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với
Example
I'm fed up with my work!
Tôi chán ngấy công việc của tôi rồi
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
I'm fed up with those who keep smiling to me.
Tôi chán ngấy những người lúc nào cũng cười với tôi.
I'm fed up with being told I'm too lazy.
Tôi đã chán ngấy việc luôn bị chê là lười nhác.
I bet she's fed up, having to travel so far to work every day.
Tôi dám cuộc là cô ấy đã chán ngấy việc phải đi quá xa để làm việc mỗi ngày.
+ Fond (adj)
/fɑ ːnd/
fond of somebody / doing something: thích ai/làm cái gì
Example
They are fond of us
Họ thích chúng ta
I'm fond of traveling alone when I'm sad-it's the best time to self-reflect.
Khi buồn, tôi thích đi du lịch một mình-đó là thời gian tốt nhất nhìn nhận lại bản
thân mình.
+ Frightened (adj)
/ˈ fraɪ .tə nd/
frightened of : Sợ, khiếp đảm
Example
Everyone here is frightened of the Tsunami.
Mọi người ở đây đều sợ sóng thần.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
My cat is frightened of my neighbor’s dog.
Con mèo nhà tôi sợ con chó nhà hàng xóm
I was more frightened of dogs than spiders when I was a child.
Tôi sợ chó hơn nhện khi tôi còn nhỏ
+ Furious (adj)
/ˈ fjʊ ə .ri.ə s/
furious about: rất tức giận, giận điên
Example
They were furious about the accident.
Họ rất tức tối về tai nạn
I was furious about the way he talked down to me!
Tao rất tức cái kiểu mà thằng đó lên giọng với tao!
I was furious when my secretary let out that I had interviewed for a new position.
Tôi điên tiết cô thư ký làm lộ ra chuyện tôi đã phỏng vấn cho vị trí mới.
+ Faithful (adj)
/ˈ feɪ θ.fə l/
faithful to: Trung thành với, hung thủy với, đáng tin cậy
Example
She was always faithful to her husband.
Bà ta luôn chung thủy với chồng.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Only the person who has faith in himself is able to be faithful to others.
Chỉ người trung thành với chính mình mới có thể trung thành với người khác.
+ Familiar (Adj)
/fə ˈ mɪ l.i.ə r/
familiar with : Cụm này có nghĩa là ai đó thân thuộc, quen thuộc với cái
gì/ai.
Example
I am not very familiar with place-names in this region.
Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm
I am familiar with his presence.
Tôi đã quen thuộc với sự có mặt của anh ấy rồi.
He is familiar with the way she takes care of him.
Anh ấy đã quen với cách cô ấy chăm sóc mình.
familiar to: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.
Example
His gallant behaviour is familiar to me.
Hành động ga lăng của anh ấy đã quen thuộc với tôi
The life full of pressure is familiar to her.
Cuộc sống đầy áp lực đã quá quen thuộc với cô ấy.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn n ...