Đặc điểm sản xuất kinh doanh và thực trạng tài chính tại Cty Vật liệu và Công nghệ - 7
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.88 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I.Tiền mặt II.Các khoản đầu tư t/chính ngắn hạn III. Phải thu IV. Hàng tồn kho V. Tài sản lưu động khác B-TS cố định và đầu tư dài hạn I. Tài sản cố định 1. Nguyên giá 2. Khấu hao luỹ kế II. Các khoản đầu tư t/chính dài hạn Tổng TS A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1. Vay ngắn hạn 2. Phải trả nhà cung cấp 3. Khách hàng ứng trước 4. Phải nộp khác II. Nợ dài hạn B-Vốn chủ sơ hữu 1. Nguồn vốn, quỹ 2. Nguồn vốn, quỹ khác Tổng NV Báo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm sản xuất kinh doanh và thực trạng tài chính tại Cty Vật liệu và Công nghệ - 7Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com I.Tiền mặt II.Các khoản đ ầu tư t/chính ngắn hạn III. Phải thu IV. Hàng tồn kho V. Tài sản lưu động khác B-TS cố định và đầu tư dài hạn I. Tài sản cố định 1. Nguyên giá 2. Kh ấu hao luỹ kế II. Các khoản đầu tư t/chính dài hạn - - Tổng TS A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1. Vay ngắn hạn 2. Phải trả nhà cung cấp 3. Khách hàng ứng trư ớc 4. Phải nộp khác II. Nợ d ài hạn B-Vốn chủ sơ hữu 1. Nguồn vốn, quỹ 2. Nguồn vốn, quỹ khác Tổng NV Báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến năm 2003Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đơn vị: nghìn đồng Chỉ tiêu Năm 2003 1. Thu 18,636,139 Doanh thu 19,210,903 Chênh lệch TK SP -574,764 2. Chi 18,332,943 Chi phí NVL 17,069,356 Chênh lệch TK NVL -311,261 Chi phí SX (không NVL) 700,798 Chi phí lơưu thông 432,377 Chi phí QLDN 316,211 Trả lãi vay ngắn hạn 125,461 3. Lãi chịu thuế 303,196 4. Thuế TN 97,023 5. Lãi sau thuế 206,173 III.1.4.1. Cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư Bảng III.21: Cấu trúc tài sản và nguồn vốn Công ty VL & CN n ăm 2003 T1 (Tỷ trọng TSCĐ - Hệ số đầu tư ) 12,06% 9,52% T2 (Tỷ trọng đ ầu tư tài chính dài h ạn ) 0% 0% T3 (Tỷ trọng h àng tồn kho) 27,36% 21,76% T4 (Tỷ trọng khoản phải thu) 33,86% 49,56% T5 (Tỷ trọng tiền & đầu tư t/c ngắn hạn) 8,55% 14,19% Kết cấu nguồn vốn (%) Đầu năm Cuối nămSimpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Độ ổn định của nguồn tài trợ V1 (Tỷ trọng VTX/Tổng NV) 53,22% 43,07% V2 (Tỷ trọng Nợ n gắn hạn/Tổng NV) 46,78% 56,93% Độ tự chủ tài chính tổng quát V3 (Tỷ trọng Vốn chủ/Tổng NV) 53,22% 43,07% V4 (Tỷ trọng Nợ phải trả/Tổng NV) 46,78% 56,93% Độ tự chủ tài chính dài hạn V5 (Tỷ trọng Vốn chủ/VTX) 100% 100% V6 (Tỷ trọng Nợ d ài hạn/VTX) 0% 0% V7 (Hệ số đòn bẩy tài chính) 0% 0% Từ bảng cấu trúc tài sản và nguồn vốn của Công ty ở trên, ta có đ ánh giá như sau: Về tài sản cố đ ịnh: do Công ty không dự kiến đầu tư cho TSCĐ trong năm tới nên tỷ trọng TSCĐ (giá trị còn lại) giảm so với năm 2002 từ 15,27% xuống còn 9.52% năm 2003. Tài sản lưu động tăng m ạnh: chủ yếu là khoản phải thu tăng (do doanh thu tăng và chính sách bán hàng), tiền mặt tăng lên (từ 8,55% lên 14,19%) làm tăng khả năng thanh toán nhờ xác đ ịnh mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu lớn, hàng tồn kho giảm. Nguồn vốn dài h ạn (chỉ có vốn chủ sở hữu) giảm xuống từ 53,22% năm 2002 chỉ còn 43,07% năm 2003. Điều này làm giảm khả năng tự chủ và độ ổn đ ịnh của Công ty. Có tình trạng này là do muốn tăng doanh thu Công ty phải đầu tư thêm cho tài sản (chủ yếu là tài sản lưu động). Do đó n hu cầu vốn đ ể đ ầu tư cho tài sản tăng và theo kế hoạch dự kiến th ì Công ty đã vay ngân hàng làm tăng nợ ngắn hạn từ 46,78% lênSimpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 56,93%. Như vậy, với dự kiến kinh doanh như trên thì năm tới Công ty sẽ bị phụ thuộc nhiều hơn vào n ợ làm tăng tính rủi ro. Tuy nhiên, do không đầu tư thêm vào tài sản cố định nên nguồn vốn chủ vẫn chiếm rất lớn, thừa đ ể đ ảm bảo tài trợ cho các tài sản dài h ạn (TSCĐ). III.1.4.2. Tình hình thanh toán và khả n ăng thanh toán Cần thiết phải đ ánh giá kh ả n ăng thanh toán của Công ty sau kế hoạch kinh doanh dự kiến vì nó cho biết kế hoạch đó có tác đông tốt hay xấu tới tình hình và khả năng thanh toán của Công ty đ ể có điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp hơn. Tình hình và khả năng thanh toán dự báo củ a Công ty năm 2003 thể hiện ở bảng sau: Bảng III.22: Tình hình và khả n ăng thanh toán của Công ty VL & CN Tình hình thanh toán Hệ số công nợ (Phải thu/Phải trả) Số vòng quay kho ản phải thu (lần) Kỳ thu tiền bình quân (ngày) Số vòng luân chuyển khoản phải trả (lần) Th ời hạn luân chuyển các khoản phải trả (ngày) Kh ả năng thanh toán Ht1 (Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn) Ht2 (Khả năng thanh to ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm sản xuất kinh doanh và thực trạng tài chính tại Cty Vật liệu và Công nghệ - 7Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com I.Tiền mặt II.Các khoản đ ầu tư t/chính ngắn hạn III. Phải thu IV. Hàng tồn kho V. Tài sản lưu động khác B-TS cố định và đầu tư dài hạn I. Tài sản cố định 1. Nguyên giá 2. Kh ấu hao luỹ kế II. Các khoản đầu tư t/chính dài hạn - - Tổng TS A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1. Vay ngắn hạn 2. Phải trả nhà cung cấp 3. Khách hàng ứng trư ớc 4. Phải nộp khác II. Nợ d ài hạn B-Vốn chủ sơ hữu 1. Nguồn vốn, quỹ 2. Nguồn vốn, quỹ khác Tổng NV Báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến năm 2003Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đơn vị: nghìn đồng Chỉ tiêu Năm 2003 1. Thu 18,636,139 Doanh thu 19,210,903 Chênh lệch TK SP -574,764 2. Chi 18,332,943 Chi phí NVL 17,069,356 Chênh lệch TK NVL -311,261 Chi phí SX (không NVL) 700,798 Chi phí lơưu thông 432,377 Chi phí QLDN 316,211 Trả lãi vay ngắn hạn 125,461 3. Lãi chịu thuế 303,196 4. Thuế TN 97,023 5. Lãi sau thuế 206,173 III.1.4.1. Cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư Bảng III.21: Cấu trúc tài sản và nguồn vốn Công ty VL & CN n ăm 2003 T1 (Tỷ trọng TSCĐ - Hệ số đầu tư ) 12,06% 9,52% T2 (Tỷ trọng đ ầu tư tài chính dài h ạn ) 0% 0% T3 (Tỷ trọng h àng tồn kho) 27,36% 21,76% T4 (Tỷ trọng khoản phải thu) 33,86% 49,56% T5 (Tỷ trọng tiền & đầu tư t/c ngắn hạn) 8,55% 14,19% Kết cấu nguồn vốn (%) Đầu năm Cuối nămSimpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Độ ổn định của nguồn tài trợ V1 (Tỷ trọng VTX/Tổng NV) 53,22% 43,07% V2 (Tỷ trọng Nợ n gắn hạn/Tổng NV) 46,78% 56,93% Độ tự chủ tài chính tổng quát V3 (Tỷ trọng Vốn chủ/Tổng NV) 53,22% 43,07% V4 (Tỷ trọng Nợ phải trả/Tổng NV) 46,78% 56,93% Độ tự chủ tài chính dài hạn V5 (Tỷ trọng Vốn chủ/VTX) 100% 100% V6 (Tỷ trọng Nợ d ài hạn/VTX) 0% 0% V7 (Hệ số đòn bẩy tài chính) 0% 0% Từ bảng cấu trúc tài sản và nguồn vốn của Công ty ở trên, ta có đ ánh giá như sau: Về tài sản cố đ ịnh: do Công ty không dự kiến đầu tư cho TSCĐ trong năm tới nên tỷ trọng TSCĐ (giá trị còn lại) giảm so với năm 2002 từ 15,27% xuống còn 9.52% năm 2003. Tài sản lưu động tăng m ạnh: chủ yếu là khoản phải thu tăng (do doanh thu tăng và chính sách bán hàng), tiền mặt tăng lên (từ 8,55% lên 14,19%) làm tăng khả năng thanh toán nhờ xác đ ịnh mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu lớn, hàng tồn kho giảm. Nguồn vốn dài h ạn (chỉ có vốn chủ sở hữu) giảm xuống từ 53,22% năm 2002 chỉ còn 43,07% năm 2003. Điều này làm giảm khả năng tự chủ và độ ổn đ ịnh của Công ty. Có tình trạng này là do muốn tăng doanh thu Công ty phải đầu tư thêm cho tài sản (chủ yếu là tài sản lưu động). Do đó n hu cầu vốn đ ể đ ầu tư cho tài sản tăng và theo kế hoạch dự kiến th ì Công ty đã vay ngân hàng làm tăng nợ ngắn hạn từ 46,78% lênSimpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 56,93%. Như vậy, với dự kiến kinh doanh như trên thì năm tới Công ty sẽ bị phụ thuộc nhiều hơn vào n ợ làm tăng tính rủi ro. Tuy nhiên, do không đầu tư thêm vào tài sản cố định nên nguồn vốn chủ vẫn chiếm rất lớn, thừa đ ể đ ảm bảo tài trợ cho các tài sản dài h ạn (TSCĐ). III.1.4.2. Tình hình thanh toán và khả n ăng thanh toán Cần thiết phải đ ánh giá kh ả n ăng thanh toán của Công ty sau kế hoạch kinh doanh dự kiến vì nó cho biết kế hoạch đó có tác đông tốt hay xấu tới tình hình và khả năng thanh toán của Công ty đ ể có điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp hơn. Tình hình và khả năng thanh toán dự báo củ a Công ty năm 2003 thể hiện ở bảng sau: Bảng III.22: Tình hình và khả n ăng thanh toán của Công ty VL & CN Tình hình thanh toán Hệ số công nợ (Phải thu/Phải trả) Số vòng quay kho ản phải thu (lần) Kỳ thu tiền bình quân (ngày) Số vòng luân chuyển khoản phải trả (lần) Th ời hạn luân chuyển các khoản phải trả (ngày) Kh ả năng thanh toán Ht1 (Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn) Ht2 (Khả năng thanh to ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ngân hàng tín dụng ngân hàng luận văn kinh tế luận văn ngân hàng mẫu luận văn đại họcTài liệu liên quan:
-
Đề tài Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất'
35 trang 216 0 0 -
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ thế giới và các loại hình hiện nay ở Việt Nam -4
8 trang 202 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Thương mại điện tử trong hoạt động ngoại thương VN-thực trạng và giải pháp
37 trang 197 0 0 -
7 trang 188 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Môi trường đầu tư bất động sản Việt Nam: thực trạng và giải pháp
83 trang 176 0 0 -
Đề tài: Tìm hiểu về thủ tục hải quan điện tử ở Việt Nam
47 trang 173 0 0 -
33 trang 172 0 0
-
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
LUẬN VĂN: Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất
29 trang 165 0 0 -
14 trang 164 0 0