Thông tin tài liệu:
Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của trạm, nguyên tắc hoạt động của trạm, quy trình vận hành, các yêu cầu kỹ thuật cần chú ý đối với các cụm thiết bị trong dây chuyền công nghệ toàn trạm khi hoạt động,... là những nội dung chính trong tài liệu "Đặc tính kỹ thuật trạm trộn bê tông nhựa nóng cơ động". Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc tính kỹ thuật trạm trộn bê tông nhựa nóng cơ động ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG NHỰA NÓNG CƠ ĐỘNG Technical Particularities Of Mobile Alsphat Plant MODEL BTN - 15001 - Năng suất (Productivity) Với độ ẩm (Moisture) 5-3%: 120 T/h2 - Nhiệt độ sản phẩm theo tiêu chuẩn ngành(Product Temperature according to branch standards): 1400 1600C3 - Thành phần sàng cốt liệu Kích thước(Ingredients of aggregate sieve): Size Cát (Sand): 0 6 mm Đá mạt (Superfcial rock): 6 12.5 mm Đá 1 (Rock 1): 12.5 22 mm Đá 2 (Rock 1): 22 25 mm4 - Nhiệt độ sấy cốt liệu (Temperature of aggregate dryer): 1800C 2200C5 - Nhiệt độ nấu nhựa (Temperature of alsphat kettle): 140oC 1600C6 - Phễu chứa cốt liệu (Aggregate hopper): 5.5 m3 x 047 - Băng tải cao su ngang (Cross rubber conveyer): 130 T/h8 - Băng tải cao su nghiêng (Inclined rubber conveyer): 130 T/h9 - Tang sấy cốt liệu (Aggregate dryer area): 130 T/h10 - Băng gầu nóng (Hot bucket conveyer): 130 T/h11 - Sàng rung (Bull shaker ) VS 80 : 04 tầng (layer) 140 T/h12 - Hộp chứa cốt liệu nóng (Hot aggregate drawer): 8 m3/4 hộc chứa (drawer)13 - Cân điện tử hiện số (Digital electronic weigh): Đầu cân Mỹ sản xuất (Made inAmerica ) Tự động điều chỉnh - Độ chính xác động sai số(Auto adjustment - Accuracy rating dynamical error): 1% Phương pháp cân cộng dồn (Cumulative weigh method) Hệ thống cân (Weight system): 3 Cân cốt liệu cộng dồn 4 thành phần (3 đầu cân) Aggregate cumulative scale 4 components (three instalment weight) Gmin =01Kg,Gmax = 2000 Kg Cân phụ gia (Admixture weigh): Gmin =0,1Kg, Gmax = 150 Kg Cân nhựa (Asphalt weigh): Gmin =0,1Kg, Gmax = 150 Kg14 - Thùng trộn cưỡng bức max (Forced mixing tank): 1.500 Kg/mẻ (Kg/lath)15 - Hệ thống nhựa (nấu gián tiếp) (Asphalt system (indirectly poured asphalt)): - Nồi gia nhiệt dầu HOH 860 (Oil thermol addition kettle HOH 860):960.000 Kcal/h - Nồi nấu nhựa tinh (Pure poured asphalt): 30.000 L16 - Hệ cấp phụ gia (Admixture -supply System): - Vít tải cấp phụ gia (Admixture -supply conveyer screw):16 T/h - Phễu phụ gia (Admixture hopper): 1 m3 - Băng gầu phụ gia (Admixture bucket conveyer): 16T/h - Vít tải cân phụ gia (Admixture- weigh conveyer screw): 16 T/h17 - Quạt hút bụi: Lọc khô + ướt(Dust-exhausting fan: Dry + wet filter) 42.000 m3/h x 250mmH2O18 - Bơm nước (Water pump): Q = 0,35m3/f x H=15m19 - Bơm cấp dầu FO (oil –supply pump FO) 3m3/h20 - Ca bin điều khiển (Control cabin): - Hệ điều khiển (Control system): PLC + PC - Hai màn hình (Two monitor): PC + NT11S (màn hình lập trình) (display programming) - Máy in + ổn lưu UPS (Printer + voltage regulator UPS)21 - Điện áp trạm (Voltage plant): 220V/380V - 50Hz22 - Tổng công suất tiêu hao điện (Gross power): 183 kW23 - Chiều cao dỡ sản phẩm (Product removal height): 3,5 m24 - Kích thước bao hình (Dài x Rộng x Cao):Form size (Length x Large x Height) 32m x 22m x 15m25 - Trạm tháo, lắp vận chuyển dễ dàng,an toàn giao thông, cường độ nền (Easy andsafe traffic assemble plant, background strength): 1,5 - 2 KG / cm226- Chịu được áp lực gió (Wind pressure proof): 50 KG /m227 - Hệ thống chống sét bảo đảm (Ensured lighting protection system): 4 I/ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM (STRUCTURE AND PRINCIPLE OF WORKING PLANT): A. CẤU TẠO CỦA TRẠM TRỘN (STRUCTURE PLANT): Toàn bộ dây chuyền công nghệ trạm trộn bê tông nhựa nóng gồm các cụm thiếtbị sắp xếp liên hoàn như sau: Technology line asphalt plant total consists of equipment grove arranged asfollows: 1. Hệ phễu cấp liệu nguội (Cold aggregate - supply hopper system): 04 phễu chứa, dưới có cửa cấp cốt liệu bằng băng tải cao su. Có động cơ liềngiảm tốc 1,1 KW và 02 động cơ rung thành phễu chống tạo vòm 0,75KW x 2.840v/f.Tác dụng của băng tải cao su này ngoài việc cấp liệu từng thành phần cho băng tải 2ngang còn đảm đương định lượng bước 1 độ chính xác của định lượng bước 1 phải đạtmức 95 97%. Có hệ thống điều khiển từ ca bin có thể thay đổi tốc độ băng đảm bảothay đổi lượng cấp vật liệu tương ứng với các thành phần mác thảm theo yêu cầu. 04 hoppers, having a rubber conveyer beneath to supply aggregate. Having anattached underdriven engine 1,1 KW vµ 02 vibrating engines against arch-c ...