Thông tin tài liệu:
Một số phác đồ hóa chất điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn : Chlorambucil + Prednisolon: Chlorambucil 0,3mg/kg/ ngày. Uống từ ngày 1 đến ngày 5. Prednisolon 40mg/ m2 / ngày . Uống từ ngày 1 đến ngày 5Mỗi tháng dùng 1 đợt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương Bệnh bạch cầu Lympho mạn (Kỳ 4) Đại cương Bệnh bạch cầu Lympho mạn (Kỳ 4)4-2-6. Một số phác đồ hóa chất điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn :a- Chlorambucil + Prednisolon:Chlorambucil 0,3mg/kg/ ngày. Uống từ ngày 1 đến ngày 5.Prednisolon 40mg/ m2 / ngày . Uống từ ngày 1 đến ngày 5Mỗi tháng dùng 1 đợt.b- CVP:Cyclophosphamide 300mg/m2/ ngày. Uống từ ngày 1 đến ngày 5Vincristin 1mg/m2. Truyền tĩnh mạch ngày 1Prednisolon 40mg/ m2 / ngày. Uống từ ngày 1 đến ngày 5Mỗi tháng dùng 1 đợt.c- CHOP:Cyclophosphamide 300mg/m2/ ngày. Uống từ ngày 1 đến ngày 5Vincristin 1mg/m2 . Truyền tĩnh mạch ngày 1Prednisolon 40mg/m2 /ngày. Uống từ ngày 1 đến ngày 5Doxorubicin 25mg/ m2 . Truyền tĩnh mạch ngày 1.Mỗi tháng dùng 1 đợt.d- Fludarabine:Fludarabine 25mg/ m2/ ngày x 5 ngày .Mỗi tháng dùng 1 đợt.e- Pentostatin:Pentostatin 4mg/ m2 / tuần x 3 tuần, sau đó cách 2 tuần dùng 1 đợt.5. TIÊN LƯỢNG Ngoài giá trị tiên lượng của giai đoạn bệnh nói trên, một số yếu tố kháccũng có ý nghĩa tiên lượng. Sự có mặt của các yếu tố sau đi cùng với tiên lượngxấu: Xâm nhập tuỷ xương lan toả. Thời gian nhân đôi của lymphô bào nhanh (TÀI LIỆU THAM KHẢO Nguyễn Bá Đức. Bệnh bạch cầu kinh thể lymphô. Bài giảng 1.ung thư học. Nhà xuất bản y học 1997: 283-286. Nguyễn Bá Đức. Bệnh bạch cầu lymphô mạn. Hoá chất điều 2.trị bệnh ung thư. Nhà xuất bản y học 2003: 221-227. 3. Binet J-L, Auquier A, Dighiero G, et al. A new prognosticclassification of chronic lymphocytic leukemia derived from a multivariatesurvival analysis. Cancer 1981;48:198. 4. Boogaerts MA, Van Hoof A, Catovsky D, et al. Activity oforal fludarabine phosphate in previously treated chronic lymphocyticleukemia. J Clin Oncol 2001;19(22):4252. 5. Cortes J, OBrien S, Loscertales J, et al. Cyclosporin A for thetreatment of cytopenia associated with chronic lymphocytic l eukemia.Cancer 2001;92:2016. 6. Dreger P, Montserrat E. Autologous and allogeneic stem celltransplantation for chronic lymphocytic leukemia. Leukemia 2002;16:985. 7. Jemal A, Murray T, Samuels A, et al. Cancer statistics, 2003.CA Cancer J Clin 2003;53:5. 8. Leporrier M, Chevret S, Cazin B, et al. Randomizedcomparison of fludarabine, CAP, and ChOP in 938 previously untreatedstage B and C chronic lymphocytic leukemia patients. Blood2001;98(8):2319. 9. Mauro FR, Foa R, Cerretti C, et al. Autoimmune hemolyticanemia in chronic lymphocytic leukemia: clinical, therapeutic, andprognostic features. Blood 2000;95(9):2786. 10. Montserrat E, Rozman C. Chronic lymphocytic leukemia:prognostic factors and natural history. Baillieres Clin Haematol 1993;6:849. 11. Moreton P, Hillmen P. Alemtuzumab therapy in B-celllymphoproliferative disorders. Semin Oncol 2003;30(4):493. 12. OBrien SM, Kantarjian H, Thomas DA, et al. Rituximabdose-escalation trial in chronic lymphocytic leukemia. J Clin Oncol2001;19:2165. 13. OBrien SM, Kantarjian HM, Thomas DA, et al.Alemtuzumab as treatment for residual disease after chemotherapy inpatients with chronic lymphocytic leukemia. Cancer 2003;98(12):2657. 14. Rai KR, Sawitsky A, Cronkite EP, et al. Clinical staging ofchronic lymphocytic leukemia. Blood 1975;46:219.