Đại cương về hóa học phân tích đinh tính
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 479.10 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phân tích ướt: hòa tan chất phân tích trong dung môi thành dung dịch VD: NaCl hòa tan + Ag+ Phân tích khô: các chất tham gia ở dạng rắn, đun nóng ở nhiệt độ cao hoặc nghiền các chất rắn với nhau VD: đun Na+ trên platin = lửa Màu vàng Nghiền CoSO4 với SCN- tạo [Co(SCN)4]2- xanh dương
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương về hóa học phân tích đinh tính ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH Mục tiêu: Ds. Lữ Thiện Phúc Hiểu được vai trò của HPT định tính Nêu được các phương pháp phân định LBM-HPT-KN-ĐC tính Đ ối tượng: DTCQK.4 Trình bày được hệ thống phân tích cation. 1 2CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH Phân tích ướt: hòa tan chất phân tích trong dung Phương pháp hóa học: dùng phản ứng môi thành dung dịch hóa học; được sử dụng rộng rãi VD: NaCl hòa tan + Ag+ Phương pháp vật lý, hóa lý: dựa vào Phân tích khô: các chất tham gia ở dạng rắn, đun tính chất vật lý, hóa lý nóng ở nhiệt độ cao hoặc nghiền các chất rắn với PP so màu ngọn lửa: Na+; K+; Ba2+- nhau PP soi tinh thể VD: đun Na+ trên platin => lửa Màu vàng- PP dụng cụ: Quang phổ, sắc ký Nghiền CoSO4 với SCN- tạo [Co(SCN)4]2- xanh dương- 3 4 1 CÁC PHẢN ỨNG DÙNG TRONG PHÂNCÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÍCH ĐỊNH TÍNH (Bản Chất ) Phân tích riêng biệt: Xác định một ion trong Phản ứng hòa tan: CaCO3 + HCl hỗn hợp bằng một phản ứng đặc hiệu. VD iod Phản ứng kết tủa: BaSO4 – hồ tinh bột Phản ứng trung hòa: acid + bazơ Nhiều ion không có phản ứng đặc hiệu Phản ứng tạo chất bay hơi: NH3 Phân tích hệ thống: xác định các ion theo một thứ tự nhất định bằng thuốc thử nhóm, oxi hóa khử: Mn 2+ -> MnO4 - Phản ứng chia thành nhiều nhóm, phân nhóm, cuối tạo phức: [HgI4]2- Phản ứng cùng tách thành ion riêng biệt. Hỗn hợp Ag+, Ca2+, Ba2+ ?! 5 6CÁC PHẢN ỨNG DÙNG TRONG PHÂN ĐỘ NHẠY VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU TÍCH ĐỊNH TÍNH (Mục đích ) Phản ứng tách: chia các ion thành nhóm nhỏ hoặc tách riêng một ion VD: Chiết Iod từ nước sang Cloroform Phản ứng đặc trưng, xác định: tìm một ion đã cô lập, hay trong hỗn hợp Phản ứng “khóa” : loại ion cản trở - tạo tủa, tạo phức Phản ứng “mở khóa” : hòa tan tủa, p hức 7 8 2ĐỘ NHẠY VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU ĐỘ NHẠY VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU Giới hạn độ nhạy: m = V.106/G (mcg) Độ nhạy tuyệt đối: là lượng tối thiểu một chất được phát hiện bằng phương Vd: PP kết tủa xác định Na+ có: pháp phản ứng, khảo sát trong điều m = 10 mcg; 1/G = 1/5000000 kiện xác định (mcg = 10 -6 g) PP soi tinh thể xác định Na+ có: Độ nhạy tương đối (giới hạn pha loãng) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương về hóa học phân tích đinh tính ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH Mục tiêu: Ds. Lữ Thiện Phúc Hiểu được vai trò của HPT định tính Nêu được các phương pháp phân định LBM-HPT-KN-ĐC tính Đ ối tượng: DTCQK.4 Trình bày được hệ thống phân tích cation. 1 2CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH Phân tích ướt: hòa tan chất phân tích trong dung Phương pháp hóa học: dùng phản ứng môi thành dung dịch hóa học; được sử dụng rộng rãi VD: NaCl hòa tan + Ag+ Phương pháp vật lý, hóa lý: dựa vào Phân tích khô: các chất tham gia ở dạng rắn, đun tính chất vật lý, hóa lý nóng ở nhiệt độ cao hoặc nghiền các chất rắn với PP so màu ngọn lửa: Na+; K+; Ba2+- nhau PP soi tinh thể VD: đun Na+ trên platin => lửa Màu vàng- PP dụng cụ: Quang phổ, sắc ký Nghiền CoSO4 với SCN- tạo [Co(SCN)4]2- xanh dương- 3 4 1 CÁC PHẢN ỨNG DÙNG TRONG PHÂNCÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÍCH ĐỊNH TÍNH (Bản Chất ) Phân tích riêng biệt: Xác định một ion trong Phản ứng hòa tan: CaCO3 + HCl hỗn hợp bằng một phản ứng đặc hiệu. VD iod Phản ứng kết tủa: BaSO4 – hồ tinh bột Phản ứng trung hòa: acid + bazơ Nhiều ion không có phản ứng đặc hiệu Phản ứng tạo chất bay hơi: NH3 Phân tích hệ thống: xác định các ion theo một thứ tự nhất định bằng thuốc thử nhóm, oxi hóa khử: Mn 2+ -> MnO4 - Phản ứng chia thành nhiều nhóm, phân nhóm, cuối tạo phức: [HgI4]2- Phản ứng cùng tách thành ion riêng biệt. Hỗn hợp Ag+, Ca2+, Ba2+ ?! 5 6CÁC PHẢN ỨNG DÙNG TRONG PHÂN ĐỘ NHẠY VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU TÍCH ĐỊNH TÍNH (Mục đích ) Phản ứng tách: chia các ion thành nhóm nhỏ hoặc tách riêng một ion VD: Chiết Iod từ nước sang Cloroform Phản ứng đặc trưng, xác định: tìm một ion đã cô lập, hay trong hỗn hợp Phản ứng “khóa” : loại ion cản trở - tạo tủa, tạo phức Phản ứng “mở khóa” : hòa tan tủa, p hức 7 8 2ĐỘ NHẠY VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU ĐỘ NHẠY VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU Giới hạn độ nhạy: m = V.106/G (mcg) Độ nhạy tuyệt đối: là lượng tối thiểu một chất được phát hiện bằng phương Vd: PP kết tủa xác định Na+ có: pháp phản ứng, khảo sát trong điều m = 10 mcg; 1/G = 1/5000000 kiện xác định (mcg = 10 -6 g) PP soi tinh thể xác định Na+ có: Độ nhạy tương đối (giới hạn pha loãng) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích định tính Hóa học phân tích Phương pháp phân tích Bài giảng hóa hoc Phân tích cation Hệ thống phân tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo tiểu luận: Phân tích hạt nhân phóng xạ
50 trang 130 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
87 trang 128 0 0 -
Giáo trình Thuốc thử hữu cơ trong hóa học phân tích: Phần 2
64 trang 94 0 0 -
Kỹ thuật số - Chương 4 Mạch tổ hợp (Combinational Circuits)
56 trang 73 0 0 -
Giáo trình Phân tích kinh tế: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Trọng Cơ
169 trang 70 0 0 -
88 trang 48 0 0
-
2 trang 47 0 0
-
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng Chương 6: Các nguyên tố phân nhóm V
12 trang 43 0 0 -
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Chile: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam
9 trang 41 0 0