Danh mục

Đại cương về kim loại- sự ăn mòn kim loại-Hồ Chí Tuấn

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.57 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

" Đại cương về kim loại- sự ăn mòn kim loại-Hồ Chí Tuấn " là tài liệu nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương về kim loại- sự ăn mòn kim loại-Hồ Chí Tuấn ð i cương v kim lo i Biên so n H Chí Tu n - ðH Y Hà N i M C TIÊU C A CHƯƠNG1. Ki n th cBi t:- V trí c a các nguyên t kim lo i trong b ng tu n hoàn- Tính ch t và ng d ng c a h p kim- M t s khái ni m trong chương: c p oxi hóa – kh , pin ñi n hóa, su t ñi n ñ ng chu n c a pinñi n hóa, th ñi n c c chu n c a kim lo i, s ñi n phân (các ph n ng hóa h c x y ra các ñi nc c)Hi u:- Gi i thích ñư c nh ng tính ch t v t lí, tính ch t hóa h c chung c a kim lo i. D n ra ñư c nh ng víd minh h a và vi t các PTHH- Ý nghĩa c a dãy ñi n hóa chu n c a kim lo i:+ Xác ñ nh chi u c a ph n ng gi a ch t oxi hóa và ch t kh trong hai c p oxi hóa – kh+ Xác ñ nh xu t ñi n ñ ng chu n c a pin ñi n hóa- Các ph n ng hóa h c x y ra trên các ñi n c c c a pin ñi n hóa khi ho t ñ ng và c a quá trìnhñi n phân ch t ñi n li- ði u ki n, b n ch t c a s ăn mòn ñi n hóa và các bi n pháp phòng, ch ng ăn mòn kim lo i- Hi u ñư c các phương pháp ñi u ch nh ng kim lo i c th (kim lo i có tính kh m nh, trungbình, y u)2. Kĩ năng- Bi t v n d ng dãy ñi n hóa chu n c a kim lo i ñ :+ Xét chi u c a ph n ng hóa h c gi a ch t oxi hóa và ch t kh trong hai c p oxi hóa – kh c akim lo i+ So sánh tính kh , tính oxi hóa c a các c p oxi – kh+ Tính su t ñi n ñ ng chu n c a pin ñi n hóa- Bi t tính toán kh i lư ng, lư ng ch t liên quan v i quá trình ñi n phân (tính toán theo phươngtrình ñi n phân và tính toán theo s v n d ng ñ nh lu t Faraday)- Th c hi n ñư c nh ng thí nghi m ch ng minh tính ch t c a kim lo i, thí nghi m v pin ñi n hóavà s ñi n phân, nh ng thí nghi m v ăn mòn kim lo i và ch ng ăn mòn kim lo i KIM LO I VÀ H P KIMA – KIM LO II – V TRÍ C A KIM LO I TRONG B NG TU N HOÀN- Nhóm IA (tr H), nhóm IIA: các kim lo i này là nh ng nguyên t s- Nhóm IIIA (tr B), m t ph n c a các nhóm IVA, VA, VIA: các kim lo i này là nh ng nguyên t p- Các nhóm B (t IB ñ n VIIIB): các kim lo i chuy n ti p, chúng là nh ng nguyên t d- H lantan và actini (x p riêng thành hai hàng cu i b ng): các kim lo i thu c hai h này là nh ngnguyên t f* Nh n xét: ña s các nguyên t hóa h c ñã bi t là nguyên t kim lo i (trên 80 %) http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi mII – C U T O VÀ LIÊN K T TRONG TINH TH KIM LO I1. C u t o nguyên t kim lo i- H u h t các nguyên t kim lo i có 1, 2 ho c 3 electron l p ngoài cùng- Bán kính nguyên t c a các nguyên t kim lo i ( phía dư i, bên trái b ng tu n hoàn) nhìn chungl n hơn bán kính nguyên t các nguyên t phi kim ( phía trên, bên ph i b ng tu n hoàn)2. C u t o m ng tinh th kim lo i (SGK l p 10 trang 91)Có ba ki u m ng tinh th kim lo i ñ c trưng là l p phương tâm kh i, l p phương tâm di n và l cphương3. Liên k t kim lo iLà liên k t hóa h c hình thành b i l c hút tĩnh ñi n gi a ion dương kim lo i n m các nút m ngtinh th và các electron t do di chuy n trong toàn b m ng lư i tinh th kim lo i Ion dương kim lo i Hút nhauIII – TÍNH CH T V T LÍ C A KIM LO I http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m1. Tính ch t chungKim lo i có nh ng tính ch t v t lí chung là: tính d o, tính d n ñi n, tính d n nhi t và ánh kima) Tính d o: các l p m ng tinh th kim lo i khi trư t lên nhau v n liên k t ñư c v i nhau nh l chút tĩnh ñi n c a các electron t do v i các cation kim lo i. Nh ng kim lo i có tính d o cao là Au,Ag, Al, Cu, Zn…b) Tính d n ñi n: nh các electron t do có th chuy n d i thành dòng có hư ng dư i tác d ng c añi n trư ng. Nói chung nhi t ñ c a kim lo i càng cao thì tính d n ñi n c a kim lo i càng gi m.Kim lo i d n ñi n t t nh t là Ag, ti p sau là Cu, Au, Al, Fe…c) Tính d n nhi t: nh s chuy n ñ ng c a các electron t do mang năng lư ng (ñ ng năng) tvùng có nhi t ñ cao ñ n vùng có nhi t ñ th p c a kim lo i. Nói chung kim lo i nào d n ñi n t tthì d n nhi t t td) Ánh kim: nh các electron t do có kh năng ph n x t t ánh sáng kh ki n (ánh sáng nhìn th y)Tóm l i: nh ng tính ch t v t lí chung c a kim lo i như trên ch y u do các electron t dotrong kim lo i gây ra2. Tính ch t riênga) Kh i lư ng riêng: ph thu c vào kh i lư ng nguyên t , bán kính nguyên t và ki u c u trúcm ng tinh th . Li là kim lo i có kh i lư ng riêng nh nh t (d = 0,5 g/cm3) và osimi (Os) có kh ilư ng riêng l n nh t (d = 22,6 g/cm3). Các kim lo i có kh i lư ng riêng nh hơn 5 g/cm3 ñư c g ilà kim lo i nh (như Na, K, Mg, Al…) và l n hơn 5 g/cm3 ñư c g i là kim lo i n ng (như Fe, Zn,Pb, Cu, Ag, Au…)b) Nhi t ñ nóng ch y: ph thu c ch y u vào ñ b n liên k t kim lo i. Kim lo i có nhi t ñ nóngch y th p nh t là Hg (–39oC, ñi u ki n thư ng t n t i tr ng thái l ...

Tài liệu được xem nhiều: