Danh mục

Đại số 10 - Một số đề thi HKII

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 497.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đại số 10 - một số đề thi hkii, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại số 10 - Một số đề thi HKII ĐỀ ÔN THI HOC KỲ II – NĂM HOC 2009 – 2010 ̣ ̣ MÔN TOAN – LƠP 10 ́ ( Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ SỐ 1I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm )Câu I ( 2,0 điểm ) π 3 a) Cho sin α = − với − < α < 0 . Tính cosα , tan α . 5 2 4 π  π b) Chưng minh đăng thưc sau : cos x − cos  − x = 2cos ( + x)− 1 4 2 ̉ 2 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các phương trinh, bât phương trinh sau: ̀ ́ ̀ 2x + 3 +3 a) x −1 b) 2x + = 33 - 3xCâu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4). a) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chưa đường cao hạ từ A của tam giácABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)1.Theo chương trình chuẩn :Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : cosa− cos5a = 2sina Chưng minh rằng : sin4a+ sin2aCâu V.a ( 2,0 điểm ) : a) Chưng minh rằng : (a+ c)(b +c ab + cd d) b) Cho phương trình : (m2 − 4)x2 + 2(m− 2)x + 1= 0 . Định m để phương trình có hai nghiệmphân biệt ?2.Theo chương trình nâng cao :Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx .Câu V.b ( 2,0 điểm ) : 1 1 kπ ) . Tính giá trị của biểu thưc : A = + a) Cho tanα − cot α = 2 (αt sin2 α cos2 α 2 b) Tìm m để bất phương trình x2 + (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm 1 ĐỀ SỐ 2I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm )Câu 1. (2 điểm) Cho biêủ thưc f(x)= m x2 − 2m x + 3m + 4 a) Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu b) Tìm m để f(x) ≥ 0, ∀xCâu 2. (2 điểm) Cho bảng phân bố tần số của một mẫu số liệu như sau: 0 2 3 5 6 7 9 1 xi 0 1 1 4 2 1 2 2 3 N=16 ni Hãy tìm số trung bình, số trung vị, mốt của mẫu số liệu nói trên.Câu 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm I( −1 ) và hai đường thẳng ∆1 : x + y − 3 = 0; ;2 =x = −1+ t∆2 : ∆ . =y = 4 + t a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với ∆ 2 . b) Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác có hai cạnh lần lượt nằm trên hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 ,cạnh còn lại nhận I làm trung điểm. c) Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ 2 sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyếnvuông góc tới đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y− 4) = 4 2 2II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)1. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn a) Giải bất phương trình: − x2 + 4x − 3 < 2x − 5 b) Chưng minh đẳng thưc sau ( giả thiết biểu thưc luôn có nghĩa) 1+ cos2x 1+ cos4x = cot x . cos2x sin4x c) Viết phương trình chính tắc của elip biết trục nhỏ bằng 4, tiêu cự 2 5 .2. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao a) Giải bất phương trình: x + 2 − 3− x > 5− 2x 3 b) Chưng minh rằng: cos2 x − sin( 300 + x) cos( 600 + x) = 4 c) Viết phương trình chính tắc của hypebol biết trục thực bằng 6, tiêu cự 2 13 2 ĐỀ 3I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ) ...

Tài liệu được xem nhiều: