Danh mục

Dạng 5.1 Bài tập các nguyên tố nhóm halogen

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 45.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tập hợp các bài tập và lý thuyết về nhóm halogen để các bạn dễ dàng tham khảo hơn, nhằm củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng giúp các bạn có thêm nhiều kinh nghiệm về các dạng bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng 5.1 Bài tập các nguyên tố nhóm halogen D¹ NG 5.1 BT C¸C NGUY£N Tè NHãM HALOGENCâu 1(CĐ-2010): Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếptheo thứ tự giảm dầntừ trái sang phải là:A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI.C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl.Câu 2(CĐ-2010): Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?A. SO2. B. CO2. C. HCHO. D. H2S.Câu 3: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệtphân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O 2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Toàn bộ Ytác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Znhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.Câu 4: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứakali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng củaKCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%.Câu 5: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3Tỉ lệ a : c làA. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 1. t0Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH  → KCl + KClO3 + H2OTỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chấtkhử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng làA. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 5. D. 5 : 1.Câu 6: Cho các phát biểu sau:(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa .(b) Axit flohiđric là axit yếu.(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng làA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 7: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gamhỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Altrong Y làA. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.Câu 8(CĐ-2013):: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kếtA. ion. B. hiđro.C. cộng hóa trị không cực . D. cộng hóa trị có cực .Câu 9(CĐ-2013):: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tanhoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn vớidung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80.Câu 10: Cho các axit HF, HCl, HBr, HI, HNO3. Số axit có thể điều chế theo sơ đồ: t NaX(rắn) + H2SO4 → 0 NaHSO4 + HX(X là gốc axit)A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 11: Dung dịch A chứa 4,82g hỗn hợp NaF, NaCl, NaBr. Sục khí Cl2 vừa đủ vào dd Arồi cô cạn phần dd sau phản ứng thu được 3,93g hỗn hợp muối Halogen khan B. Cho BGv: 0976.822.954 -1-vào nước rồi phản ứng với AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa. % khối lượng NaFtrong A là:A. 34,85 B. 8,71 C. 17,42 D. 13,08Câu 12: Số mol HCl và K2Cr2O7 cần để điều chế được lượng Clo vừa đủ tác dụng với1,12g Fe là:A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 molC. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 molCâu 13: Hòa tan m gam FeCl2 vào dd H2SO4 loãng dư rồi trộn với 40 ml dd KMnO4 0,5Mthu được dd X vẫn còn màu tím và khí Y. Để mất màu tím của X cần vừa đủ 0,448 lít SO2.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 2,54g B. 5,08g C. 3,81g D. 7,62gCâu 14: Cho dd X chứa 0,1 mol FeCl2; 0,2 mol FeSO4; 0,1 mol CuSO4; 0,5 mol H2SO4. Tínhthể tích dd KMnO4 0,8M cần dùng để oxi hóa hết các chất trong X là:A. 0,075 lít B. 0,125 lít C. 0,3 lít D. 0,03 lítCâu 15: Chỉ ra phản ứng viết sai:A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2F2O B. NaClO + CO2 + H2O →NaHCO3 + HclOC. PBr3 + 3H2O →H3PO3 + 3HBr D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HClCâu 16: cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg(trong đó Fe chiếm 25,866% khốilượng ) tác dụng với dd HCl giải phóng 12,32 lít H2(đktc). Nếu cho m gam tác dụng vớiCl2thu được m + 42,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:A. 32,60 B. 24,85 C. 26,45 ...

Tài liệu được xem nhiều: