Thông tin tài liệu:
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Dạng bài thường gặp trong đề thi IOE. Hy vọng các dạng bài tập này giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới và thầy cô giáo có thêm kinh nghiệm chấm thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạng bài thường gặp trong đề thi IOE DẠNGBÀITHƯỜNGGẶPTRONGĐỀTHIIOE1.“..A...”hasoppositemeaningto“B”Cấutrúcnàythườngđượcđưarabằngnhữngcặptừtráinghĩa,dùngchocâuhỏiđiềntừ.TìmtừAtráinghĩavớiB.Vídụ:“____”hasoppositemeaningto“strong”Vớicâuhỏinàytasẽviếtngayđápán:weak.Đểlàmtốtphầnnàybạnnênhọcthuộccáccặptừtráinghĩanhư:Cheap—Expensive:Rẻ—ĐắtClean—Dirty:Sạch—DơCoolWarm:LạnhẤmDarkLight:TốiSángDeep—Shallow:Sâu—NôngDifficultEasy:KhóDễDryWet:KhôƯớtEarly—Late:Sớm—TrễEasy—Difficult/Hard:Dễ—KhóEmptyFull:TrốngrỗngĐầyđủFar—Near/Close:Xa—GầnFast—Slow:Nhanh—ChậmFat—Thin/Skinny:Mập—ỐmFirstLast:ĐầutiênCuốicùngGood—Bad:Tốt—XấuHappy—Sad:Hạnhphúc—BuồnHeavy—Light:Nặng—NhẹHigh—Low:Cao—ThấpHot—Cold:Nóng—Lạnh2.Howmanysyllablesarethereintheword“.…”?Đâylàdạngđềhọcsinhphảinắmđượckháiniệmsyllablelàgì.Âmtiết(Syllable):làmộttừ,hoặclàmộtbộphậncủamộttừ,baogồmítnhấtmộtâmnguyênâm.Nólàđơnvịnhỏnhấtcủalờinói.Vídụ:beautifullkhiphátâmcó3âmtiết:beautifull.happycó2âmtiết:happyVídụđềbàiranhưsau:Howmanysyllablesarethereintheword“location”A.oneB.twoC.threeD.four3.PersonalpronounsTrongtiếnganh,chúngtacầnphảibiếtcácđạitừnhânxưng,tínhtừsởhữuvàtânngữ.Đâylàdạngcâuhỏixácđịnhxemngườitađangdùngloạinàotrongcácloạikểtrên.Vídụ:TomandPeterarelisteningtomusic.“TomandPeter”means:A.TheyC.WeB.UsD.Our.Vớidạngđềnày,cácbạncầnxácđịnh:+Nếutừcầnxemxétđứngđầucâuthìluônlà:Đạitừnhânxưnglàmchủtừtrongcâu(He/she/They/We/You/I/It)+Nếutừcầnxemxétđứngsaumộtđộngtừthườngthìđólà:Đạitừnhânxưnglàmtânngữtrongcâu(Him/her/them/us/me/you/it)+Nếutừcầnxemxétđứngtrướcmộtdanhtừthìđólà:Tínhtừsởhữu(his/her/their/our/your/my/its)Từđây,vớicâuhỏitrêntaxácđịnhngayđápánA.TasẽxácđịnhđượcngayđápánlàC.từnàycó3âmtiết:location4.“_A_”isanotherwordfor“B”Vớidạngcâuhỏinàychúngtathườngbắtgặpnhữngtừcóhaicáchviếtkhácnhau.Vídụnhư1sốđềbàisau:1.“___”isanotherwordfor“father”.2.“Mom”isanotherwordfor“______”3.“____”isanotherwordfor“autumn”Với3câuhỏitrêntacóthểdễdàngđưarađápán.DadMotherFall5.Whichsentenceiscorrect?Đâylàdạngcâuhỏixácđịnhcâunàolàcâuđúngtrong4câuđápánđưara.Đểlàmđúngđượcdạngbàinày,bạncầnnắmchắccáccấutrúc,ngữphápvàtừvựngcủacâu.Vídụ:Whichsentenceiscorrect?A.Doyouhaveanypencil?C.Doyouhaveanypencils?B.Doyouhavegotanypencil?D.Haveyougetanypencil?6.Whichverbadds–esinthethirdperson?Câuhỏinày,tacầnxácđịnhkhinàothêmShayESchođộngtừ.Tađãbiết,trongcáchdùngcủathìhiệntạiđơn,theosauchủtừlàdanhtừsốítvàđạitừngôithứbasốít,độngtừphảithêms.Tuynhiên,đốivớimộtsốđộngtừ,takhôngthêms,nhưngsẽthêmesvàosauđộngtừ,khicácđộngtừđócóđuôi:0,x,s,ch,z,shvàkhimộtđộngtừtậncùngbằng“1phụâm+y”,tabiếnythànhies.Vídụ:Whichverbadds–esinthethirdperson?A.teachC.walkB.listenD.eatĐápán:A.teachđuôichnằmtrongdanhsáchphảithêmESVớicâuhỏinàytaxácđịnhđápánđúngsẽlà:C.7.Whichwordcontainsthesound“/.../”?Câuhỏinàyliênquanđếnphầnphátâmchuẩncủahọcsinh.Xácđịnhtừnàosẽchứaâmđượcđưarakhiphátâm.Vídụđềbàisau:Whichwordcontainsthesound“/i:/”?A.beautifulC.studentB.betweenD.childrenVới4từtrêntacóphầnphiênâmnhưsau:A.beautiful(bju:tiful)C.student(stju:dnt)B.between(bitwi:n)D.children(tʃildrən)Đápántừchứaâm“/i:/”sẽlàB8.What.......+Ving...?Cấutrúcgợiýaiđólàmgì:What/Howabout+Ving..?Vídụ:What_____visitingourgrandfatherafterschool.That’sagoodidea.Vớicâuhỏinàychúngtasẽdùngngayđápán:about ...