Thông tin tài liệu:
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy đề nghị chấp thuận thay đổi do đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài ký
+ Thông báo xác nhận về mặt nguyên tắc thanh lý Hợp đồng lưu ký với thành viên lưu ký cũ
+ Văn bản ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài cho thành viên lưu ký mới về việc báo cáo Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về các thay đổi có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đăng ký thay đổi thành viên lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
______________________________
Thủ tục: Đăng ký thay đổi thành viên lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
1. Nộp hồ sơ
- Nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ đăng ký thay đổi thành viên lưu ký đến Trung tâm Lưu ký
Chứng khoán trực tiếp tại trụ sở Trung tâm Lưu ký Chứng khoán hoặc theo đường bưu điện
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán tiếp nhận hồ sơ
2. Thẩm định hồ sơ
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán thẩm định hồ sơ.
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Nhà đầu tư nước ngoài sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Trung tâm Lưu ký Chứng
khoán (nếu có).
3. Ra quyết định chấp thuận
Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Trung
tâm Lưu ký Chứng khoan chấp thuận việc thay đổi thành viên lưu ký. Trường hợp từ chối,
́
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Gửi Hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm LK Chứng khoan
́
+ Hoặc theo đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy đề nghị chấp thuận thay đổi do đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài
ký
+ Thông báo xác nhận về mặt nguyên tắc thanh lý Hợp đồng lưu ký với thành viên lưu ký
cũ
+ Văn bản ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài cho thành viên lưu ký mới về việc báo cáo
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về các thay đổi có liên quan, kèm theo công văn thông báo
về các thay đổi nêu trên do thành viên lưu ký mới của nhà đầu tư nước ngoài lập
Lưu ý: Hồ sơ được lập thành hai (02) bộ, một (01) bộ gốc và một (01) bộ sao. Mỗi bộ hồ sơ
gồm hai (02) bản, một (01) bản bằng tiếng Việt và một (01) bản bằng tiếng Anh, trong đó:
Các bản sao tiếng Việt và các bản dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt phải được tổ chức hành
nghề công chứng của Việt Nam xác nhận theo quy định của pháp luật về công chứng của
Việt Nam. Các văn bản tiếng Việt là bản gốc (hoặc sao từ bản gốc tiếng Việt) và được lập
tại Việt Nam không cần phải dịch ra tiếng Anh.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gốc, 01 bộ sao); mỗi bộ hồ sơ gồm 02 bản (01 bản tiếng
Việt, 01 bản tiếng Anh).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm LKCK Việt Nam
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm LKCK Việt Nam
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấp thuận
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Phụ lục V: Giấy đề nghị chấp thuận thay đổi
+ Phụ lục VI: Mẫu công văn thông báo một số thay đổi của nhà đầu tư nước ngoài (do thành
viên lưu ký mới lập)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chứng khoán số 70/QH11 ngày 29/6/2006; có hiệu lực ngày 01/01/2007
+ Quyết định 121/2008/QĐ-BTC ngày 24/12/2008 về việc ban hành Quy chế hoạt động của
nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam; hiệu lực ngày 18/02/2008
Phụ lục V/ Appendix 5
MẪU THÔNG BÁO/ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VỀ MỘT SỐ THAY ĐỔI CỦA TỔ CHỨC NƯỚC
NGOÀI (NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI LẬP)
(Ban hành kèm theo Quy chế hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán
Việt Nam)
Tên nhà đầu tư nước ngoài/ Foreign investor’s name:
Mã số giao dịch/ Securities Trading Code Number:
REGISTRATION APPLICATION FORM FOR .....
Kính gửi: Trung tâm lưu ký chứng khoán
To: Vietnam Securities Depository
1. Tên / Applicant
(Applicants name shall be same as indicated on supporting identification documents)
2. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Certificate
For Business Registration
3. Ngày thành lập/Establishment Date:
4. Quốc gia nơi thành lập/Country of domicile
5. Loại hình tổ chức /Type of Applicant
(Please check applicable box and fill in relevant information, as appropriate)
□ Quỹ đầu tư / If Applicant is a fund □ Không phải là quỹ đầu tư/If Applicant
investment manager
is not a fund investment manager
Loại hình/Type: Loại hình/Type:
Quỹ dạng pháp nhân/a fund Ngân hàng thương mại/ a commercial/
established as a corporation. merchant bank
Quỹ dạng hợp đồng/ a trust fund Ngân hàng đầu tư /Investment bank
Quỹ thành viên/ a fund established as Công ty bảo hiểm/an insurance
a partnership company
Quỹ hưu trí/ a pension fund Công ty chứng khoán/ a broker firm or a
futures commission merchant
Quỹ mở (quỹ tương hỗ)/a mutual fund/
open-ended fund Công ty quản lý quỹ/ a fund (asset)
management company
Quỹ đóng/ a closed-ended fund
Loại hình khác/Others
Hợp đồng ủy thác/ an unit trust ____________[1]
Loại hình khác/ Others__________
6. Mã số Giao dịch/Securities Trading Code
...