Danh mục

ĐÁNH GIÁ CÁC HỆ SỐ TRUYỀN VẬN: TƯƠNG QUAN CÔNG NGHỆ

Số trang: 71      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.48 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 35,500 VND Tải xuống file đầy đủ (71 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đa số các vấn đề công nghệ không giải được bằng lý thuyết mà thường được giải bằng thực nghiệm, thường được biểu diễn ở dạng tương quan công nghệ; Các tương quan công nghệ thường bị giới hạn bởi hình dạng, cấu trúc thiết bị, điều kiện biên và loại vật chất kết quả thường sai số; Tương quan công nghệ thể hiện ở các số hạng không thứ nguyên như sau: f =f(Re) Nu = Nu(Re,Pr) Sh = Sh(Re,Sc)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁNH GIÁ CÁC HỆ SỐ TRUYỀN VẬN: TƯƠNG QUAN CÔNG NGHỆ MODELLING IN TRANSPORT PHENOMENA CHƯƠNG 4:ĐÁNH GIÁ CÁC HỆ SỐ TRUYỀN VẬN: TƯƠNG QUAN CÔNG NGHỆ NHÓM 3: PHÙNG THỊ CẨM VÂN LOGO TRIỆU QUANG TIẾN NGUYỄN TRỌNG HẢI NỘI DUNG4.1 MỞ ĐẦU4.2 DÒNG CHẢY QUA BẢN PHẲNG4.3 DÒNG CHẢY QUA HẠT HÌNH CẦU ĐƠN4.4 DÒNG CHẢY NGANG QUA TRỤ ĐƠN4.5 DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN TRÒN4.6 DÒNG CHẢY TRONG TẦNG CỐ ĐỊNH 2 4.1. MỞ ĐẦU Đa số các vấn đề công nghệ không giải được bằng lý thuyết mà thường được giải bằng thực nghiệm, thường được biểu diễn ở dạng tương quan công nghệ; Các tương quan công nghệ thường bị giới hạn bởi hình dạng, cấu trúc thiết bị, điều kiện biên và loại vật chất  kết quả thường sai số; Tương quan công nghệ thể hiện ở các số hạng không thứ nguyên như sau: f =f(Re) Nu = Nu(Re,Pr) Sh = Sh(Re,Sc) 3 4.1. MỞ ĐẦU Trong chương này sẽ trình bày một số mối tương quan về lực, năng lượng và truyền chất cho các cấu trúc hình học khác nhau và sử dụng để tính toán lực, tốc độ truyền nhiệt, tốc độ truyền đối ở các điều kiện ổn định. Để đánh giá các số hạng không thứ nguyên cần biết trước hoặc ước tính tính chất vật lý của dòng lưu chất như tỷ trọng, độ nhớt: Tỷ trọng/Độ nhớt = f (T, P)  Sử dụng đại lượng nhiệt độ/nồng độ tham chiếu: nhiệt độ/nồng độ khối và nhiệt độ/nồng độ màng 4 4.1. MỞ ĐẦU NHIỆT ĐỘ/NỒNG ĐỘ KHỐI  Đối với dòng chảy trong ống, nhiệt độ/nồng độ khối tại một vị trí nào đó trong ống là nhiệt độ/nồng độ trung bình trong ống nếu lưu chất trong ống đồng nhất. Tb   v TdA và c A n   v cdA A n (4.1-1) b  v dA A n  v dA A n vn Vận tốc theo hướng dòng chảy chính  Đối với vật thể chìm hoàn toàn trong chất lỏng, nhiệt độ/nồng độ khối là nhiệt độ/nồng độ của dòng chất lỏng Tb  T cb  c (4.1-2) 5 4.1. MỞ ĐẦU NHIỆT ĐỘ/NỒNG ĐỘ MÀNG  Nhiệt độ màng Tf và nồng độ màng cf là giá trị trung bình của giá trị nhiệt độ/nồng độ khối và nhiệt độ/nồng độ bề mặt (thành) Tb  T cb  c Tf  và c f  (4.1-3) 2 2 Trong đó: Tf/cf Nhiệt độ/nồng độ màng Tb/cb Nhiệt độ/nồng độ khối T/c Nhiệt độ/nồng độ bề mặt 6 NỘI DUNG4.1 MỞ ĐẦU4.2 DÒNG CHẢY QUA BẢN PHẲNG4.3 DÒNG CHẢY QUA HẠT HÌNH CẦU ĐƠN4.4 DÒNG NGANG QUA TRỤ ĐƠN4.5 DÒNG TRONG ỐNG DẪN TRÒN4.6 DÒNG TRONG TẦNG CỐ ĐỊNH 7 4.2. DÒNG CHẢY QUA BẢN PHẲNG Xét một bản phẳng được treo trong dòng lưu chất Chuẩn số Rex xv  xv Re x   (4.2-1)  v 8 4.2. DÒNG CHẢY QUA BẢN PHẲNGBảng 4.1: Giá trị hệ số ma sát f, chuẩn số Nusselt, chuẩn số Sherwood trong trường hợp dòng chảy qua bản phẳng CHẾ ĐỘ CHẢY TẦNG CHẾ ĐỘ CHẢY RỐI fx 0,664 Rex-1/2 (A) 0,0592 Rex-1/5 (D) Nux 0,332 Rex1/2 Pr1/3 (B) 0,0296 Rex4/5 Pr1/3 (E) Shx 0,332 Rex1/2 Sc1/3 (C) 0,0296 Rex4/5 Sc1/3 (F) Rex  5.105 5.105 < Rex < 107 0,6  Pr  60 0,6  Sc  3.000 9 4.2. DÒNG CHẢY QUA BẢN PHẲNG Tính toán Hệ số ma sát trung bình trong khu vực xảy ra cả chảy tầng và chảy rối  0 < xc < L 1  xc L  f   f x lam dx  xc  f x turb dx  L  0 ...

Tài liệu được xem nhiều: